Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かりゅうざい

Kỹ thuật

[ 加硫剤 ]

chất lưu hóa [curing agent, vulcanizing agent]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かりゅうかい

    [ 花柳界 ] n thế giới của những cô gái Nhật được huấn luyện đặc biệt để phục vụ đàn ông/thế giới Geisha
  • かりる

    Mục lục 1 [ 借りる ] 1.1 n 1.1.1 mướn 1.2 v1 1.2.1 tô/thuê/mượn 1.3 v1 1.3.1 vay 1.4 v1 1.4.1 vay mượn 1.5 v1 1.5.1 vay nợ [ 借りる...
  • かめ

    [ 亀 ] n rùa/con rùa 亀のようにのろのろ歩く: Đi chậm như rùa 海亀の赤ちゃんが無事に海に戻った: Rùa con đã quay trở...
  • かめのにく

    [ 亀の肉 ] n thịt rùa
  • かめのこう

    Mục lục 1 [ 亀の甲 ] 1.1 n 1.1.1 mai rùa 1.1.2 đồi mồi [ 亀の甲 ] n mai rùa đồi mồi
  • かめい

    Mục lục 1 [ 仮名 ] 1.1 / GIẢ DANH / 1.2 n 1.2.1 tên giả mạo/tên không thật/bút danh/tên hiệu/bí danh 2 [ 加盟 ] 2.1 n 2.1.1 sự...
  • かめいする

    [ 加盟する ] n gia nhập 1995年7月、ベトナムはアセアンに加盟した。: Năm 1995, Việt Nam gia nhập khối ASEAN.
  • かろ

    [ 火炉 ] n lò
  • かろうし

    Kinh tế [ 過労死 ] chết do lao lực [Death from Overwork] Explanation : 業務負荷が有力な原因となって発病し、死亡したと認められる場合を業務上の疾病となり、いわゆる「過労死」と呼ばれる。過労死は業務災害であり、労災保険の対象となる。過労死の認定には、対象疾病が脳血管疾患(脳出血、くも膜下出血、脳梗塞、高血圧性脳症)、虚血性心疾患(一次心停止、狭心症、心筋梗塞症、不整脈による突然死など)のいずれかであること。発病前に業務による明らかな加重負荷を受けたこと、荷重負荷から症状出現まで妥当であることにより判断される。
  • かわたむし

    [ 皮癬 ] n ghẻ
  • かわぎぬ

    Mục lục 1 [ 皮衣 ] 1.1 / BÌ Y / 1.2 n 1.2.1 áo choàng lông [ 皮衣 ] / BÌ Y / n áo choàng lông こんな寒い日に皮衣を着たほがいい:...
  • かわぎし

    Mục lục 1 [ 河岸 ] 1.1 / HÀ NGẠN / 1.2 n 1.2.1 bờ sông/ven sông 2 [ 川岸 ] 2.1 n 2.1.1 bờ sông/ven sông [ 河岸 ] / HÀ NGẠN / n...
  • かわぞこ

    Mục lục 1 [ 川底 ] 1.1 / XUYÊN ĐỂ / 1.2 n 1.2.1 đáy sông 2 [ 川底 ] 2.1 / HÀ ĐỂ / 2.2 n 2.2.1 lòng sông [ 川底 ] / XUYÊN ĐỂ...
  • かわぞい

    [ 川沿い ] n dọc theo dòng sông 子どものころ、川沿いにしばしば行っては、ヘビを追いかけていたものだった: Lúc...
  • かわぎり

    Mục lục 1 [ 川霧 ] 1.1 / XUYÊN VỤ / 1.2 n 1.2.1 Sương mù ở sông [ 川霧 ] / XUYÊN VỤ / n Sương mù ở sông 精密川霧で船が難しく動く:...
  • かわき

    [ 渇き ] n sự khát (miệng)/sự khát khô/sự khát nước 目の渇きによる炎症: chứng bệnh do mắt bị khô 冷たい飲み物でのどの渇きを潤す:...
  • かわききる

    [ 乾き切る ] v5s, vt ráo trơn
  • かわぐち

    Mục lục 1 [ 河口 ] 1.1 n 1.1.1 cửa sông 2 [ 川口 ] 2.1 / XUYÊN KHẨU / 2.2 n 2.2.1 Cửa sông [ 河口 ] n cửa sông 潮の干満のある河口:...
  • かわぐつ

    Mục lục 1 [ 革靴 ] 1.1 n 1.1.1 giày da 2 [ 皮靴 ] 2.1 / BÌ NGOA / 2.2 n 2.2.1 Giày da [ 革靴 ] n giày da もっと濃い茶色の革靴はありますか?:...
  • かわった

    [ 変った ] adj-na dị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top