Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かわいそう

Mục lục

[ 可哀相 ]

adj

đáng thương/tội/tội nghiệp
自分が可哀相になっちゃうよ。僕の上司は本当に人使いが荒いんだから: Tôi thấy mình thật đáng thương. Lão sếp của tôi đối xử rất thô bạo với người làm công
こっちの子供たちって、日本とかいろいろな外国に出掛けて、もっといろいろな経験をするっていう機会があまり無いからかわいそうだよね: Bọn trẻ ở đây thật là đáng thương, vì chúng không có cơ hội để đi đâ

n

sự đáng thương/sự tội nghiệp

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かわいそうです

    [ 可愛そうです ] v5r đáng thương
  • かわいがる

    Mục lục 1 [ 可愛がる ] 1.1 adj, sl 1.1.1 yêu dấu 1.1.2 thương yêu 1.1.3 nâng niu 1.2 v5r 1.2.1 yêu/yêu mến/trìu mến/âu yếm [ 可愛がる...
  • かわいい

    Mục lục 1 [ 可愛い ] 1.1 / KHẢ ÁI / 1.2 adj, sl 1.2.1 duyên dáng/đáng yêu/xinh xắn/dễ thương/khả ái 1.3 adj, sl 1.3.1 êm ái 1.4...
  • かわいらしい

    Mục lục 1 [ 可愛らしい ] 1.1 adj 1.1.1 kháu khỉnh 1.1.2 kháu 1.1.3 đáng yêu/đẹp đẽ/xinh xắn [ 可愛らしい ] adj kháu khỉnh...
  • かわうお

    Mục lục 1 [ 川魚 ] 1.1 / XUYÊN NGƯ / 1.2 n 1.2.1 cá sông/Cá nước ngọt [ 川魚 ] / XUYÊN NGƯ / n cá sông/Cá nước ngọt 川魚における水銀の蓄積を警告する:...
  • かわうおりょうり

    Mục lục 1 [ 川魚料理 ] 1.1 / XUYÊN NGƯ LIỆU LÝ / 1.2 n 1.2.1 món ăn làm từ cá sông [ 川魚料理 ] / XUYÊN NGƯ LIỆU LÝ / n món...
  • かわうそ

    Mục lục 1 [ 川獺 ] 1.1 / XUYÊN * / 1.2 n 1.2.1 Con rái cá/rái cá 2 [ 獺 ] 2.1 n 2.1.1 Con rái cá 2.2 n 2.2.1 rái cá [ 川獺 ] / XUYÊN...
  • かわさんだる

    [ 革サンダル ] n dép da
  • かわかみ

    [ 川上 ] n thượng nguồn/đầu nguồn/thượng lưu 滝の川上へ 行った: Đi đến đầu nguồn của thác nước アマゾン川の川上流域:...
  • かわかす

    Mục lục 1 [ 乾かす ] 1.1 n 1.1.1 hong 1.2 v5s, vt 1.2.1 phơi khô/hong khô/sấy khô [ 乾かす ] n hong v5s, vt phơi khô/hong khô/sấy...
  • かわせ

    Mục lục 1 [ 為替 ] 1.1 n 1.1.1 hối đoái/ngân phiếu 2 [ 川瀬 ] 2.1 / XUYÊN LẠI / 2.2 n 2.2.1 Thác ghềnh 3 Kinh tế 3.1 [ 為替 ]...
  • かわせただしじょうこう

    Kinh tế [ 為替但し条項 ] điều khoản bảo lưu hối đoái [exchange provision clause]
  • かわせぎんこう

    Kinh tế [ 為替銀行 ] ngân hàng hối đoái [exchange bank]
  • かわせきそく

    Kinh tế [ 為替規則 ] điều lệ hối đoái [exchange regulations]
  • かわせきけん

    Kinh tế [ 為替危険 ] rủi ro hối đoái [exchange risk]
  • かわせそうば

    Mục lục 1 [ 為替相場 ] 1.1 n 1.1.1 tỷ giá hối đoái 2 Kinh tế 2.1 [ 為替相場 ] 2.1.1 tỷ giá hối đoái [exchange/exchange rate]...
  • かわせそうばのちょうせい

    Kinh tế [ 為替相場の調整 ] điều chỉnh tỷ giá [adjustment of exchange rate]
  • かわせそうばのひらき

    Kinh tế [ 為替相場の開き ] chênh lệch tỷ giá [exchange difference]
  • かわせそうばめかにずむ

    [ 為替相場メカニズム ] n Cơ chế Tỷ giá Hối đoái 欧州為替相場メカニズム: Cơ chế tỷ giá hối đoái Châu Âu.
  • かわせだんぴんぐ

    Kinh tế [ 為替ダンピング ] bán phá giá hối đoái [currency (or exchange) dumping/foreign exchange dumping]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top