- Từ điển Nhật - Việt
かんき
Mục lục |
[ 乾期 ]
n
mùa khô
- 乾期になると森林が燃えやすい: Khi mùa khô đến rất dễ bị cháy rừng.
[ 乾季 ]
n
mùa khô
- 乾季が存在する地域: Khu vực có mùa khô
[ 寒気 ]
/ HÀN KHÍ /
n
khí lạnh/hơi lạnh
- ちょっと寒気がする: có cảm giác hơi lạnh
- 身を刺すような寒気: Khí lạnh như cắt da cắt thịt
- 深夜の寒気: hơi lạnh ban đêm
- 寒気で庭の野菜がすべて駄目になってしまった: Hơi lạnh đã làm hỏng tất cả các loại rau trong vườn
- この地方では、日が暮れると寒気吹くがある: Ở vùng này, sau khi mặt trời lặn, trời thường rất lạnh
[ 喚起 ]
n
sự thức tỉnh/sự khơi gợi/sự kêu gọi/thức tỉnh/khơi gợi/kêu gọi
- 感情の喚起: khơi gợi tình cảm.
v
thức tỉnh/khơi gợi/kêu gọi
- 最後のページにあなた方の注意を喚起したい:Tôi muốn anh chú ý vào trang cuối cùng
- その団体は頻繁に新聞で報じられ、環境問題に注意を喚起している: Tổ chức này xuất hiện thường xuyên trên báo, kêu gọi sự chú ý tới các vấn đề về môi trường
- 先生は私たち全員に多くの自信を与え、医学の分野において優秀であるべく努力する気持ちを喚起してくれました: Thầy giáo đem đến
[ 換気 ]
n
lưu thông không khí/thông gió
[ 歓喜 ]
n
sự vui mừng/sự vui sướng/sự sung sướng
- その島の自然の美しさに大きな歓喜を見いだす: biểu lộ niềm vui sướng hân hoan trước vẻ đẹp tự nhiên của hòn đảo ấy
- 結婚生活の歓喜: niềm vui của cuộc sống hôn nhân
- こどもたちは、歓喜の叫びを上げた: Bọn trẻ hét lên với giọng sung sướng
- 試合に勝った後の歓喜を抑える: Kiềm chế sự vui mừng sau chiến thắng ở trận đấu.
Kỹ thuật
[ 換気 ]
sự thông gió/sự thông khí [ventilation]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
かんきそうち
Mục lục 1 [ 換気装置 ] 1.1 / HOÁN KHÍ TRANG TRÍ / 1.2 n 1.2.1 Máy thông gió/thiết bị thông gió [ 換気装置 ] / HOÁN KHÍ TRANG... -
かんきせん
[ 換気扇 ] n quạt thông gió 真空換気扇: Quạt thông gió chân không 電動換気扇: Quạt thông gió điện động 換気扇の掃除をするのは大変だ:... -
かんきする
Mục lục 1 [ 喚起する ] 1.1 v 1.1.1 đôn đốc 1.2 vs 1.2.1 thức tỉnh/khơi gợi 2 [ 換気する ] 2.1 n 2.1.1 thoáng khí 2.1.2 thoáng... -
かんきり
[ 缶切り ] n dao mở nút chai/dao mở nắp 彼が缶切りを忘れたので、彼らは持ってきた食料を食べられなかった: Cậu... -
かんきゃく
[ 観客 ] n quan khách/người xem/khách tham quan/khán giả コンサートホールの観衆(観客)は総立ちだ: quan khách tại phòng... -
かんきゃくせき
Mục lục 1 [ 観客席 ] 1.1 / QUAN KHÁCH TỊCH / 1.2 n 1.2.1 khán đài/ghế khán giả [ 観客席 ] / QUAN KHÁCH TỊCH / n khán đài/ghế... -
かんきんする
Mục lục 1 [ 監禁する ] 1.1 n 1.1.1 giam cầm 1.1.2 bắt tù 1.1.3 bắt giam 1.2 vs 1.2.1 giam/cấm/giam giữ/cầm tù [ 監禁する ] n... -
かんきょうおせん
Kỹ thuật [ 環境汚染 ] sự ô nhiễm môi trường [environmental pollution] -
かんきょうきじゅつ
Tin học [ 環境記述 ] mô tả về môi trường [environment description] -
かんきょうきじゅん
Kỹ thuật [ 環境基準 ] chất lượng môi trường [environmental quality] -
かんきょうちきゅう
Kinh tế [ 環境地球 ] môi trường tự nhiên [natural environment (pawn of PR)] -
かんきょうとくせい
Kỹ thuật [ 環境特性 ] đặc tính môi trường [environmental capability] -
かんきょうとぼうえきにかんするいいんかい
[ 環境と貿易に関する委員会 ] n ủy ban Thương mại và Môi trường -
かんきょうにてきした
[ 環境に適した ] n thích hợp với hoàn cảnh -
かんきょうにやさしいじどうしゃ
[ 環境に優しい自動車 ] n ô tô thân thiện với môi trường 環境に優しい自動車を開発する: Phát triển loại ô tô thân... -
かんきょうぶんせき
Kinh tế [ 環境分析 ] sự đánh giá về môi trường [environmental assessment (MKT)] -
かんきょうへんすう
Tin học [ 環境変数 ] biến môi trường [environment variable] -
かんきょうほぜん
Kỹ thuật [ 環境保全 ] sự bảo vệ môi trường [enviromental protection] -
かんきょうほごききん
[ 環境保護基金 ] n Quỹ Bảo vệ Môi trường -
かんきょうほごきょく
[ 環境保護局 ] n Cơ quan Bảo vệ môi trường/Cục bảo vệ môi trường/Sở bảo vệ môi trường 環境保護局長官: Cục trưởng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.