Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かんぎょう

[ 勧業 ]

n

nghành công nghiệp (được khuyến khích)
内国勧業博覧会: Hội chợ triển lãm công nghiệp trong nước
勧業債券: Trái phiếu công nghiệp
第一勧業銀行: Ngân hàng Dai-Ichi Kangyo
自動車勧業はあまりうまくいっていない: Ngành công nghiệp ô tô đang gặp một số vấn đề
公害防止勧業: ngành công nghiệp phòng chống ô nhiễm

Xem thêm các từ khác

  • かんきん

    sự giam/sự cấm/cầm tù/giam cầm, khuẩn que, 監禁されている時間を読書をして過ごす: trải qua thời gian bị giam cầm...
  • かんきょう

    cảm hứng/hứng thú/quan tâm, môi trường, hoàn cảnh, môi trường kinh doanh [business environment (important), natural environment (not...
  • かんきゅう

    dễ rơi nước mắt/tính mềm yếu/tính dễ xúc động, trong trường hợp khẩn cấp/ứng cứu, 感泣する : rơi nước mắt,...
  • かんそ

    sự chất phác/sự đơn giản/chất phác/đơn giản/giản đơn, 気品のある簡素: sự chất phác cao đẹp, スパルタ式の簡素さ:...
  • かんそう

    sự khô/sự khô hạn/khô hạn/khô, sự khô khan/sự nhạt nhẽo, cỏ khô, cảm tưởng/ấn tượng, diện mạo/dung mạo/tướng...
  • かんだい

    rộng rãi/thoáng/phóng khoáng, sự rộng rãi/sự rộng lượng/sự khoan hồng/sự dễ dãi/sự buông thả/rộng rãi/rộng lượng/khoan...
  • かんだかい

    the thé/cao vút (giọng)/rít lên (giọng)/đinh tai/nhức óc, rít lên/chói tai/ầm ĩ, 甲高い叫び声を上げる。: cất lên tiếng...
  • かんだん

    cuộc chuyện trò vui vẻ/chuyện trò vui vẻ/trò chuyện vui vẻ/tán gẫu, 食事前の歓談: cuộc trò chuyện vui vẻ trước bữa...
  • かんでん

    sốc điện [electrical shock (vs)]
  • かんどう

    sự khai trừ đồ đệ/sự cắt đứt quan hệ sư đệ/khai trừ/từ bỏ, sự giận dỗi/giận dỗi, cha đuổi con ra khỏi nhà...
  • かんねん

    ý niệm, quan niệm, 正しい観念を樹立する: xác lập quan niệm chính xác
  • かんぱ

    dòng lạnh/luồng không khí lạnh, sự nhìn thấu suốt, 寒波が居座る: luồng không khí lạnh tràn tới, 寒波の影響で米国の小売売上高が増加している:...
  • かんぱつ

    sự sáng chói/sáng chói, 才気煥発な論客 :một nhà tham luận xuất sắc, 才気煥発な会話 :một buổi nói chuyện xuất...
  • かんぱん

    boong tàu, boong [deck], 甲板に出て日光浴をしよう。: hãy cùng lên boong tàu và tắm nắng đi., category : tàu biển [船]
  • かんびょう

    sự chăm sóc (bệnh nhân)/chăm sóc, あなたが病気になったら私が看病(お世話を)します: tôi sẽ chăm sóc ông khi nào ông...
  • かんぷ

    người đàn bà ngoại tình/dâm phụ
  • かんべき

    sự hoàn thiện/sự toàn vẹn
  • かんぺき

    hoàn mỹ/thập toàn/toàn diện/chuẩn, 太郎の英語の発音は完璧だ: phát âm tiếng anh của taro thật hoàn mỹ (chuẩn), 完璧な絵画:...
  • かんぼう

    văn phòng thủ tướng, cảm mạo, 官報公示: thông báo của văn phòng thủ tướng, ロンドン官報: văn phòng thủ tướng ở...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top