- Từ điển Nhật - Việt
かんみりょう
[ 甘味料 ]
n
đồ ngọt
- 天然甘味料: đồ ngọt tự nhiên
- 砂糖はカロリーが高いので、人工甘味料を使っている: vì đường có hàm lượng calo cao nên mọi người thường sử dụng đồ ngọt nhân tạo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
かんみんぞく
[ 漢民族 ] n hán tộc -
かんぜおん
Mục lục 1 [ 観世音 ] 1.1 / QUAN THẾ ÂM / 1.2 n 1.2.1 Quan Thế Âm (Bồ Tát) [ 観世音 ] / QUAN THẾ ÂM / n Quan Thế Âm (Bồ Tát) -
かんぜおんぼさつ
[ 観世音菩薩 ] n bồ tát quan thế âm -
かんがく
[ 漢学 ] n hán học -
かんがっきとたいこ
[ 管楽器と太鼓 ] n, n-suf kèn trống -
かんがつく
[ 考つく ] n suy ra -
かんがえ
[ 考え ] n suy nghĩ/ý kiến/ý tưởng/dự định 私は彼女の考えが分からなかった。: Tôi không hiểu suy nghĩ của cô ta.... -
かんがえずにやる
[ 考えずにやる ] n liều -
かんがえつく
[ 考えつく ] n nạo óc -
かんがえなおす
[ 考え直す ] v1 trầm tư -
かんがえかた
[ 考え方 ] n cách suy nghĩ/suy nghĩ/tâm tư/quan điểm/thái độ -
かんがえる
Mục lục 1 [ 考える ] 1.1 n 1.1.1 nghĩ suy 1.2 v1 1.2.1 suy nghĩ/tưởng tượng/dự định/nhớ lại 1.3 v1 1.3.1 tưởng niệm [ 考える... -
かんぜいずみかかく
Kinh tế [ 関税済価格 ] giá gồm thuế [duty-paid price] -
かんぜいきょく
Kinh tế [ 関税局 ] cục hải quan [board of customs] -
かんぜいきょうてい
Kinh tế [ 関税協定 ] hiệp định thuế quan [tariff agreement] -
かんぜいていりつほう
Kinh tế [ 関税定率法 ] luật thuế quan [tariff law] -
かんぜいてもちねだん
Kinh tế [ 関税手持値段 ] giá gồm thuế [duty paid price] -
かんぜいとぼうえきにかんするいっぱんきょうてい
Kinh tế [ 関税と貿易に関する一般協定 ] hiệp định chung về thuế quan và buôn bán [general agreement on tariffs and trade (GATT)] -
かんぜいどうめい
Mục lục 1 [ 関税同盟 ] 1.1 n 1.1.1 Liên minh Hải quan/Liên minh thuế quan 2 Kinh tế 2.1 [ 関税同盟 ] 2.1.1 đồng minh thuế quan... -
かんぜいはらいずみふとうわたし
Kinh tế [ 関税払い済み埠頭渡し ] tại cầu cảng đã nộp thuế [ex quay duty paid] Category : Điều kiện buôn bán [貿易条件]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.