Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

がちがち

Mục lục

adj-na, adv

lập cập (răng va vào nhau)/đông cứng/rắn đanh/nghiêm túc/lật bật/tất bật/run/bần bật/cành cạch
がちがちになって席に着く: lập cập ngồi vào ghế
頭ががちがちの: khuôn mặt nghiêm túc
初めてのスピーチでがちがちになる: lầu đầu tiên phát biểu nên rất run
コンクリートでがちがちに固める: đông cứng lại vì bê tông
寒さに歯をがちがち(と)鳴らす: răng va vào nhau lập cập vì lạnh
がちがち稼ぐ: tất bật kiếm tiền;ガチガチする音〔機械・歯など

n

lập cập/đông cứng/rắn đanh/nghiêm túc/lật bật/tất bật/run/bần bật/cành cạch

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • がちゃがちゃ

    Mục lục 1 adj-na 1.1 ồn ào/huyên náo/lộn xộn/lạch xạch/loảng xoảng/lanh canh/ầm ầm/ầm ĩ 2 n 2.1 tiếng ồn ào/tiếng huyên...
  • がちゃがちゃおとをたてる

    [ がちゃがちゃ音を立てる ] n leng keng
  • がちゃがちゃ音を立てる

    [ がちゃがちゃおとをたてる ] n leng keng
  • がちゃり

    n loảng xoảng/lách cách 鎖のがちゃりという音: âm thanh loảng xoảng của xích 手錠が―とかかる: xích tay kêu lách cách
  • がちゃりと

    n tiếng loảng xoảng/tiếng lách cách
  • がちゃん

    adv sầm/rầm/ầm/tách/cạch がちゃんと電話を切る: ngắt điện thoại cái rầm ~と受話器を置く: cúp ống nghe cạch một...
  • がちん

    n-adv tiếng đóng sầm/tiếng rập mạnh/choe chóe/xoe xóe/chao chát/cốp/lốp cốp がちんと言い返してやる: cãi lại xoe xóe,...
  • がちんがちん

    n tan tành (tiếng vỡ)
  • がちょう

    [ 鵞鳥 ] n ngỗng 金の卵とがちょう: con ngỗng và quả trứng vàng
  • ぜったい

    Mục lục 1 [ 絶対 ] 1.1 n, n-adv 1.1.1 sự tuyệt đối 1.2 adj-na 1.2.1 tuyệt đối [ 絶対 ] n, n-adv sự tuyệt đối adj-na tuyệt...
  • ぜったいおんど

    Kỹ thuật [ 絶対温度 ] nhiệt độ tuyệt đối [absolute temperature]
  • ぜったいたすう

    [ 絶対多数 ] adv đa số tuyệt đối
  • ぜったいたんい

    Kỹ thuật [ 絶対単位 ] đơn vị tuyệt đối [absolute unit]
  • ぜったいきじつ

    Kinh tế [ 絶対期日 ] kỳ hạn tuyệt đối Category : 取引(売買) Explanation : 信用取引は、証券会社から「信用の供与」である「融資」を受けて、その融資資金を使って株式の取引をおこなうことをいう。絶対信用取引において、融資をうけた場合、融資資金は最長6カ月間借りることができる。///証券会社に対して、その融資資金を返済しなくてはならない最終日のことを絶対期日と呼んでいる。
  • ぜったいそくてい

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 絶対測定 ] 1.1.1 kích thước tuyệt đối [absolute measurement] 1.2 [ 絶対測定 ] 1.2.1 sự đo đạc tuyệt...
  • ぜったいち

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 絶対値 ] 1.1.1 giá trị tuyệt đối [absolute value, modulus] 2 Tin học 2.1 [ 絶対値 ] 2.1.1 trị số tuyệt...
  • ぜったいてき

    [ 絶対的 ] adv tuyệt nhiên
  • ぜったいてきむこうけいやく

    Mục lục 1 [ 絶対的無効契約 ] 1.1 adv 1.1.1 hợp đồng vô hiệu tuyệt đối 2 Kinh tế 2.1 [ 絶対的無効契約 ] 2.1.1 hợp đồng...
  • ぜったいに

    [ 絶対に ] adv tuyệt đối
  • ぜったいねんど

    Kỹ thuật [ 絶対粘度 ] độ dính tuyệt đối [absolute viscosity]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top