- Từ điển Nhật - Việt
がまんつよい
Mục lục |
[ 我慢強い ]
vs
khắc khổ
adj
kiên trì/nhẫn nại/bền gan/bền chí/kiên nhẫn
- がまん強い性質: Tính cách nhẫn nại
- あなたは我慢強いですか: cậu có kiên nhẫn không
- 私はなかなか我慢強いのです。もとい。非常に我慢強いのです。: tôi khá kiên trì. Đúng hơn. Tôi là người rất kiên trì
- 我慢強い子ども: đứa trẻ kiên trì
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
がまんしてまつ
[ 我慢して待つ ] n ngóng -
がまんする
Mục lục 1 [ 我慢する ] 1.1 n 1.1.1 ép lòng 1.1.2 chịu nhịn 1.1.3 cam chịu 1.1.4 bóp bụng 1.2 vs 1.2.1 nhẫn nại/chịu đựng/nhẫn... -
がまんをする
[ 我慢をする ] vs ôm bụng -
がみがみ
adv hay mè nheo/hay cằn nhằn/hay rầy la/lèo nhèo/nhèo nhò/nói nhiều/nói lắm/lắm mồm がみがみ言う: Nói lèo nhèo ガミガミ、ガミガミうるさいな。ちっとは黙っていたらどうだ。 :... -
ががく
[ 雅楽 ] n nhã nhạc/gagaku (múa và nhạc truyền thống của Nhật) 雅楽公演: trình diễn nhã nhạc -
ががつよい
Mục lục 1 [ 我が強い ] 1.1 / NGÃ CƯỜNG / 1.2 exp 1.2.1 ích kỷ/vị kỷ/bướng bỉnh/cứng đầu [ 我が強い ] / NGÃ CƯỜNG /... -
ぜぜひひ
Mục lục 1 [ 是々非々 ] 1.1 n 1.1.1 xác định/dứt khoát 1.1.2 cái gì đúng là đúng cái gì sai là sai (trong phán quyết hoặc... -
がじゃまめ
n đậu phộng/lạc がじゃまめは、1個食べたら止まらなくなる: đã ăn đậu phộng dù chỉ một hạt là lại muốn ăn tiếp... -
がじゃがじゃ
adj-na lục lọi/lục soát -
がじょう
[ 賀状 ] n thiệp chúc mừng năm mới 賀状を出す: gửi thiệp chúc mừng năm mới -
がし
Mục lục 1 [ 賀詞 ] 1.1 n 1.1.1 sự chúc mừng/lời chúc 2 [ 餓死 ] 2.1 n 2.1.1 sự chết đói 2.1.2 chết đói [ 賀詞 ] n sự chúc... -
がしゃん
adv sầm/ầm ầm/rầm がしゃんと大きな音がしたのだが、それは自動車事故だった: có tiếng động đánh rầm một cái,... -
がしゅ
[ 雅趣 ] n tính thanh lịch/tính tao nhã/tính lịch sự/sự thanh lịch/sự tao nhã/sự lịch sự/thanh lịch/tao nhã/lịch sự 衣装の雅趣:... -
がけ
[ 崖 ] n vách đá dốc đứng その山にはゴツゴツした崖がたくさんある: núi này có nhiều vách đá dốc đứng 崖の上から投身自殺をする:... -
がこう
Mục lục 1 [ 画工 ] 1.1 / HỌA CÔNG / 1.2 n 1.2.1 Họa sĩ 2 [ 画稿 ] 2.1 / HỌA CẢO / 2.2 n-vs 2.2.1 hình phác họa/vẽ phác/phác thảo/phác... -
がい
Mục lục 1 [ 賀意 ] 1.1 / HẠ Ý / 1.2 n 1.2.1 ý chúc mừng 2 [ 凱 ] 2.1 / KHẢI / 2.2 n 2.2.1 Bài hát chiến thắng/khúc khải hoàn/khúc... -
ぜいたく
Mục lục 1 [ 贅沢 ] 1.1 n 1.1.1 xa hoa 1.1.2 sự xa xỉ 1.2 adj-na 1.2.1 xa xỉ/ quá đắt tiền [ 贅沢 ] n xa hoa sự xa xỉ adj-na xa... -
ぜいたくひん
Mục lục 1 [ 贅沢品 ] 1.1 adj-na 1.1.1 xa xôi 2 Kinh tế 2.1 [ 贅沢品 ] 2.1.1 hàng xa xỉ [luxury goods (BUS)] [ 贅沢品 ] adj-na xa xôi... -
がいたん
Mục lục 1 [ 慨嘆 ] 1.1 n 1.1.1 lời than vãn/lời than thở/sự than vãn/sự than thở/than vãn/than thở 2 [ 慨歎 ] 2.1 / KHÁI THÁN... -
がいき
[ 外気 ] n không khí ngoài trời/khí trời 肌を刺す朝の外気: Không khí sáng sớm phủ đầy sương giá 外気温度: Nhiệt độ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.