Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

がんりき

Mục lục

[ 眼力 ]

/ NHÃN LỰC /

n

nhãn lực/khả năng quan sát/sự sáng suốt/sự hiểu thấu/sự thấu suốt/nhìn thấu
彼の眼力が鋭いところが私は大好きだ: khả năng quan sát của anh ta thật tinh tế, đó chính là điểm mà tôi rất thích
人物を見抜く眼力がある人: người có khả năng nhìn thấu suy nghĩ của người khác

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ぜんりゃく

    [ 前略 ] n sự lược bỏ phần đầu
  • ぜんりょく

    Mục lục 1 [ 全力 ] 1.1 n 1.1.1 toàn lực 1.1.2 sung sức [ 全力 ] n toàn lực 彼は全力投球で試験の準備をしている. :Anh...
  • ぜんりょくで

    Mục lục 1 [ 全力で ] 1.1 n 1.1.1 hết sức 1.1.2 hết hơi 1.1.3 cật lực [ 全力で ] n hết sức hết hơi cật lực
  • ぜんりょくをだす

    Mục lục 1 [ 全力をだす ] 1.1 n 1.1.1 gắng sức 2 [ 全力を出す ] 2.1 n 2.1.1 dốc ra [ 全力をだす ] n gắng sức [ 全力を出す...
  • ぜんりょくをつくす

    Mục lục 1 [ 全力をつくす ] 1.1 n 1.1.1 chí tâm 1.1.2 chạy ngược chạy xuôi [ 全力をつくす ] n chí tâm chạy ngược chạy...
  • ぜんりょくをあげてやる

    [ 全力を挙げてやる ] n dốc hết toàn lực
  • ぜんりょう

    Mục lục 1 [ 善良 ] 1.1 adj-na 1.1.1 lương thiện 1.1.2 hoàn hảo/tốt đẹp 1.2 n 1.2.1 sự hoàn hảo/sự tốt đẹp 2 Kỹ thuật...
  • がんりょうたいせきりつ

    Kỹ thuật [ 顔料体積率 ] tỷ lệ thể tích chất màu [pigment volume concentration] Category : sơn [塗装]
  • ぜんりょうな

    [ 善良な ] n thuần hậu
  • ぜんりょうなせいしつ

    [ 善良な性質 ] n thiện tánh
  • ぜんりょういき

    [ 全領域 ] n toàn cõi
  • ぜんめつ

    [ 全滅 ] n sự tiêu diệt hoàn toàn/sự hủy diệt hoàn toàn 伝染病が流行り始めて、村が全滅するまでわずか3日だった :Bệnh...
  • がんめい

    Mục lục 1 [ 頑迷 ] 1.1 adj-na 1.1.1 ngoan cố/bướng bỉnh/cứng đầu/cứng cổ 1.2 n 1.2.1 sự ngoan cố/ngoan cố/sự bướng bỉnh/bướng...
  • がんめん

    Mục lục 1 [ 顔面 ] 1.1 n 1.1.1 nét mặt/mặt/bộ mặt 2 Kỹ thuật 2.1 [ 前面 ] 2.1.1 mặt trước [front face] 2.2 [ 全面 ] 2.2.1 toàn...
  • ぜんめんてき

    [ 全面的 ] adj-na mang tính toàn diện 化学兵器および生物兵器の全面的かつ実効的な禁止 :Cấm một cách hiệu quả...
  • ぜんめんてきはってんする

    [ 全面的発展する ] adj-na phát triển một cách toàn diện
  • ぜんめんぬり

    Kỹ thuật [ 全面塗り ] sự sơn toàn bộ các mặt [full coating]
  • ぜんめんせき

    [ 全面積 ] n hết diện tích
  • ぜんめんやす

    Kinh tế [ 全面安 ] sụt giá toàn bộ [Fall across the board] Category : 相場・格言・由来 Explanation : 株式の市場用語で、相場が下落している状態のときに使われる。///ほとんどの銘柄の株価が下落すること。
  • がんろう

    Mục lục 1 [ 玩弄 ] 1.1 / NGOẠN LỘNG / 1.2 n 1.2.1 sự chế nhạo/sự bỡn cợt [ 玩弄 ] / NGOẠN LỘNG / n sự chế nhạo/sự bỡn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top