- Từ điển Nhật - Việt
きがかり
Mục lục |
[ 気掛かり ]
adj-na
tâm niệm
lo lắng
- 近々あるインタビューのことが気がかりだ。: lo lắng vì cuộc phỏng vấn sắp tới
- 20分前にはかかってくるはずだった彼の電話がないのがちょっと気がかりだ: lo lắng vì vẫn chưa nhận được điện thoại của anh ấy, mà đáng lẽ ra phải gọi cách đây 20 phút rồi
- (人)がうまくいっているか気がかりだ: lo lắng không hiểu ai đó có suôn sẻ không
n
sự lo lắng/lo lắng
n
sự tâm niệm
[ 気懸かり ]
/ KHÍ HUYỀN /
n
Mối lo lắng/sự lo lắng
- 金銭面の気懸かり: lo lắng về tiền bạc
- 将来の気懸かり: lo lắng cho tương lai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きがん
Mục lục 1 [ 祈願 ] 1.1 v5r, vi 1.1.1 đảo 1.2 n 1.2.1 lời cầu nguyện/sự cầu nguyện/sự cầu kinh/cầu nguyện/cầu/cầu khấn... -
きがんする
[ 祈願する ] n tụng kinh -
きがる
Mục lục 1 [ 気軽 ] 1.1 adj-na 1.1.1 khoan khoái/dễ chịu/nhẹ nhõm/thoải mái 1.2 n 1.2.1 sự khoan khoái/sự dễ chịu/sự nhẹ nhõm/sự... -
きがむかない
[ 気が向かない ] exp gắng gượng -
きえ
[ 帰依 ] n sự quy y/quy y 帰依者: người quy y (人)をキリスト教に帰依させる: làm cho ai đó (quy y) theo đạo Cơ đốc... -
きえたひ
Mục lục 1 [ 消えた火 ] 1.1 / TIÊU HỎA / 1.2 n 1.2.1 lửa tàn/lửa đã bị dập/tàn lửa [ 消えた火 ] / TIÊU HỎA / n lửa tàn/lửa... -
きえつ
[ 喜悦 ] n sự vui mừng/vui mừng/hạnh phúc 喜悦の情: cảm giác vui mừng 喜悦に全身が震える: toàn thân run lên vì hạnh... -
きえさる
[ 消え去る ] v1 tiêu tan -
きえする
[ 帰依する ] vs quy y/theo đạo 仏道に帰依する: theo đạo Phật (quy y cửa phật) 宗教に帰依する: theo đạo -
きえんばんじょう
Mục lục 1 [ 気焔万丈 ] 1.1 / KHÍ DIỄM VẠN TRƯỢNG / 1.2 n 1.2.1 sự hưng phấn/sự cao hứng (nói to) [ 気焔万丈 ] / KHÍ DIỄM... -
きえる
[ 消える ] v1 biến mất/tan đi/tắt 電気が~た。: đã tắt điện -
きじく
Mục lục 1 [ 機軸 ] 1.1 / CƠ TRỤC / 1.2 n 1.2.1 trục/trục máy [ 機軸 ] / CƠ TRỤC / n trục/trục máy 日本の外交政策の機軸:... -
きじつ
Mục lục 1 [ 忌日 ] 1.1 n 1.1.1 húy nhật 2 [ 期日 ] 2.1 n 2.1.1 ngày đã định/kì hạn [ 忌日 ] n húy nhật [ 期日 ] n ngày đã... -
きじつもの
Kinh tế [ 期日物 ] hàng giao dịch từ hai ngày làm việc trở lên [Term] Explanation : 取引期間が2営業日以上となる物 -
きじをきる
[ 生地を切る ] n rọc vải -
きじをあつめる
[ 記事を集める ] exp sưu tầm bài viết/thu thập bài viết 私は経済に関する記事を集めている。: Tôi đang sưu tầm những... -
きじをさいだんする
[ 生地を裁断する ] n rọc vải -
きじょ
Mục lục 1 [ 鬼女 ] 1.1 / QUỶ NỮ / 1.2 n 1.2.1 nữ quỷ/quỷ cái [ 鬼女 ] / QUỶ NỮ / n nữ quỷ/quỷ cái -
きじょうのくうろん
[ 机上の空論 ] n lý thuyết suông 机上の空論ではどんなにうまく考えられていても、役に立たない: nếu là lý thuyết... -
きじょうけんさ
Tin học [ 机上検査 ] kiểm tra tại bàn [desk checking]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.