Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

きちがい

[ 気違い ]

n

người dở tính/sự thất thường/sự tâm thần
気違い病院: bệnh viện tâm thần
気違い日和: trời mưa nắng thất thường

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • きちじょう

    Mục lục 1 [ 吉祥 ] 1.1 / CÁT TƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 sự cát tường/sự may mắn/sự tốt lành/cát tường/may mắn/tốt lành/có hậu...
  • きちんちした

    adv gọn gàng
  • きちんと

    Mục lục 1 adv 1.1 chỉn chu/cẩn thận/đâu ra đấy 2 adv 2.1 chỉnh adv chỉn chu/cẩn thận/đâu ra đấy ~整理する: sắp...
  • きちんとした

    adv gọn ghẽ
  • きちょうな

    Mục lục 1 [ 貴重な ] 1.1 n 1.1.1 quý 1.1.2 quí trọng 1.1.3 quí báu 1.1.4 đáng giá 1.1.5 báu quý 1.1.6 báu [ 貴重な ] n quý quí...
  • きちょうひん

    Mục lục 1 [ 貴重品 ] 1.1 n 1.1.1 vật phẩm quý báu/đồ quý giá/đồ quý báu/vật quý/vật báu/đồ quý/tiền bạc nữ trang......
  • きちょうぶつひん

    [ 貴重物品 ] n đồ quý
  • きちょうえんぜつ

    Tin học [ 基調演説 ] bài nói chủ đạo [keynote speech]
  • きちょうする

    Mục lục 1 [ 記帳する ] 1.1 n 1.1.1 vào sổ 1.1.2 ghi sổ [ 記帳する ] n vào sổ ghi sổ
  • きちょうめん

    Mục lục 1 [ 几帳面 ] 1.1 adj-na 1.1.1 ngăn nắp/cẩn thận/đúng giờ 1.2 n 1.2.1 sự ngăn nắp/sự cẩn thận/sự đúng giờ [ 几帳面...
  • きちゅう

    Mục lục 1 [ 忌中 ] 1.1 n 1.1.1 sự đau khổ/sự đau buồn 2 [ 癸丑 ] 2.1 / QUÝ SỬU / 2.2 n 2.2.1 Quý Sửu [ 忌中 ] n sự đau khổ/sự...
  • きちゅうへいきぬにょうしさん

    Kinh tế [ 期中平均運用資産 ] tài sản mang lại lợi ích trung bình [average interest earning assets]
  • きちゅうへいきんちょうたつふさい

    Kinh tế [ 期中平均調達負債 ] khoản nợ mang lại lợi ích trung bình [average interest earning liabilities]
  • きっきょう

    [ 吉凶 ] n sự hung cát/hung cát/lành dữ/điềm lành điềm dữ 吉凶を占う: bói điềm lành điềm dữ (人)の吉凶を占う:...
  • きっちょう

    [ 吉兆 ] n điềm lành/may/may mắn 素晴らしい吉兆: điềm lành tuyệt vời レース中に日が差したのは、吉兆だった: thật...
  • きって

    Mục lục 1 [ 切手 ] 1.1 / THIẾT THỦ / 1.2 n 1.2.1 tem/tem hàng [ 切手 ] / THIẾT THỦ / n tem/tem hàng 分かりました。では合計は14ドル88セントと、切手が2枚で1ドル20セントの追加ですね。 :Đúng...
  • きってしゅうしゅう

    Mục lục 1 [ 切手蒐集 ] 1.1 / THIẾT THỦ * TẬP / 1.2 n 1.2.1 sự sưu tập tem/việc sưu tập tem/việc chơi tem/sưu tập tem/sưu...
  • きってあつめ

    Mục lục 1 [ 切手集め ] 1.1 / THIẾT THỦ TẬP / 1.2 n 1.2.1 sự sưu tập tem/việc sưu tập tem/việc chơi tem/sưu tập tem/sưu tầm...
  • きってをあつめる

    [ 切手を集める ] exp sưu tập tem/sưu tầm tem/chơi tem 私の趣味は切手を集めることだ :Sở thích của tôi là sưu tầm...
  • きっと

    [ 屹度 ] adv một cách chắc chắn/một cách hiển nhiên/một cách không nghi ngờ/chắc chắn/chắc chắn là/chắc là/chắc hẳn/chắc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top