Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

きば

Mục lục

[]

/ NHA /

n

răng nanh
クマは大きな牙を誇示して威嚇した: Con gấu nhe bộ răng nanh to lớn để hăm dọa
双牙類の動物: Loài động vật có răng nanh đôi
牙をなると子供は熱病にかけることが多い: Mỗi khi mọc răng nanh, trẻ con thường hay bị sốt.
ngà
のこぎりで切り落とした牙: ngà cưa bằng cưa
鋭くて大きな牙: Ngà vừa to vừa sắc nhọn
象の牙: Ngà voi

[ 騎馬 ]

n

sự đi ngựa/sự cưỡi ngựa/đi ngựa/cưỡi ngựa
その騎馬武者は敵を倒そうと剣を使った: Những chiến binh cưỡi ngựa này đã dùng kiếm để giết chết kẻ thù của mình
騎馬戦をする: Chơi trò kị binh cưỡi ngựa.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • きばく

    [ 起爆 ] n kíp nổ
  • きばくざい

    Mục lục 1 [ 起爆剤 ] 1.1 / KHỞI BỘC TỄ / 1.2 n 1.2.1 chất kích nổ/chất dễ cháy nổ/chất nổ/bộc phá [ 起爆剤 ] / KHỞI...
  • きばこ

    Mục lục 1 [ 木箱 ] 1.1 n 1.1.1 hộp gỗ 1.1.2 hòm gỗ [ 木箱 ] n hộp gỗ hòm gỗ
  • きばい

    Mục lục 1 [ 木灰 ] 1.1 / MỘC HÔI / 1.2 n 1.2.1 tro gỗ [ 木灰 ] / MỘC HÔI / n tro gỗ
  • きばんせつび

    Tin học [ 基盤設備 ] thiết bị cơ bản [basic equipment]
  • きばらし

    [ 気晴らし ] n sự thanh thản/sự thư thái 気晴らしに音楽を聞く: nghe nhạc lòng thanh thản
  • きひ

    [ 忌避 ] n sự né tránh/sự thoái thác/sự lẩn tránh/sự trốn tránh/né tránh/thoái thác/lẩn tránh/trốn tránh/trốn/tránh 彼は養育費の忌避で起訴された:...
  • きひん

    Mục lục 1 [ 気品 ] 1.1 / KHÍ PHẨM / 1.2 n 1.2.1 hương thơm/hương vị 2 [ 貴賓 ] 2.1 n 2.1.1 khách quý [ 気品 ] / KHÍ PHẨM / n hương...
  • きびきび

    Mục lục 1 adv 1.1 sinh động/sống động/mạnh mẽ/mãnh liệt/nhanh nhẹn/nhạy 2 n 2.1 sự sinh động/sự sống động/sự mạnh...
  • きびきびする

    vs sinh động/sống động/mạnh mẽ/mãnh liệt/nhanh nhẹn/nhạy/sắc sảo 仕事をするのにきびきびして効率的である: làm...
  • きびしい

    Mục lục 1 [ 厳しい ] 1.1 adj-na 1.1.1 nghiêm khắc 1.1.2 khe khắt 1.1.3 khắt khe 1.1.4 hà khắc [ 厳しい ] adj-na nghiêm khắc khe...
  • きびしいきそく

    [ 厳しい規則 ] adj-na nghiêm luật
  • きびしいひひょう

    Mục lục 1 [ 厳しい批評 ] 1.1 / NGHIÊM PHÊ BÌNH / 1.2 n 1.2.1 lời phê bình nghiêm khắc/phê bình nghiêm khắc/chỉ trích nghiêm...
  • きびしいほうりつ

    [ 厳しい法律 ] n luật nghiêm khắc/đạo luật nghiêm khắc 厳しい法律(ほうりつ)を可決(かけつ)する: thông qua những đạo...
  • きびしさ

    Mục lục 1 [ 厳しさ ] 1.1 / NGHIÊM / 1.2 n 1.2.1 tính nghiêm khắc/sự hà khắc/sự nghiêm khắc/nghiêm khắc/hà khắc [ 厳しさ...
  • きびょう

    [ 奇病 ] n căn bệnh lạ/bệnh lạ あまり知る人のいない奇病: Căn bệnh lạ ít người biết 奇病に苦しむ: Đau đớn vì...
  • きぶんてんかんする

    [ 気分転換する ] n thay dổi không khí 私が気分転換するために田舎へ帰った: Tôi về quê để thay đổi không khí.
  • きぶんがわるい

    Mục lục 1 [ 気分が悪い ] 1.1 n 1.1.1 nôn nao 1.1.2 khó chịu [ 気分が悪い ] n nôn nao khó chịu
  • きへい

    [ 騎兵 ] n kị binh/kỵ binh パルティアの騎兵が逃げながら敵に射た矢: mũi tên bắn vào kẻ thù của những kỵ binh Pa-thi...
  • きべつけいかく

    [ 期別計画 ] n kế hoạch từng kỳ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top