- Từ điển Nhật - Việt
きほんしすうおよびすんぽう
Xem thêm các từ khác
-
きほんしょうひん
Kinh tế [ 基本商品 ] hàng chủ lực [basic commodity] -
きほんしゅうはすう
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 基本周波数 ] 1.1.1 tần số cơ bản [fundamental frequency] 2 Tin học 2.1 [ 基本周波数 ] 2.1.1 tần số... -
きほんけいしき
Tin học [ 基本形式 ] định dạng cơ bản [basic format] -
きほんげんぞく
Tin học [ 基本原則 ] nguyên tắc cơ bản/nguyên lý cơ bản [general principle] -
きほんこうさ
Kỹ thuật [ 基本交差 ] dung sai cơ bản [fundamental tolerance] -
きほんこうせいぶひん
Tin học [ 基本構成部品 ] thành phần cơ bản [basic component] -
きほんこうもく
Tin học [ 基本項目 ] mục cơ sở [elementary item] -
きほんうんちん
Kinh tế [ 基本運賃 ] cước chính [basic freight] -
きほんか
Kỹ thuật [ 基本架 ] giá đỡ cơ bản/khung đỡ cơ bản [basic frame] -
きほんかかく
Kinh tế [ 基本価格 ] giá cơ sở [basic price] -
きほんせいぎょプログラム
Tin học [ 基本制御プログラム ] chương trình điều khiển cơ sở [BCP/Basic Control Program] -
きほんすんぽう
Kỹ thuật [ 基本寸法 ] kích thước cơ bản [basic dimensions] -
きほんりょう
Kỹ thuật [ 基本量 ] lượng cơ bản [base quantity, fundamental quantity] -
きほんめい
Tin học [ 基本名 ] tên gốc [primitive name] -
きほんろんりたいしょうたい
Tin học [ 基本論理対象体 ] đối tượng logic cơ bản [basic logical object] -
きほんわく
Kinh tế [ 基本枠 ] Mức cơ sở/khung cơ sở -
きほんわりつけたいしょうたい
Tin học [ 基本割付け対象体 ] đối tượng biểu diễn cơ bản [basic layout object] -
きほんアクセスほう
Tin học [ 基本アクセス法 ] phương pháp truy nhập cơ bản [basic access method] -
きほんアクセスインターフェース
Tin học [ 基本アクセスインターフェース ] giao diện tốc độ cơ bản [basic rate interface (BRI)] Explanation : BRI là dịch vụ... -
きほんウィンドウ
Tin học [ 基本ウィンドウ ] cửa sổ cơ bản [base window]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.