Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

きょうじゃく

[ 強弱 ]

n

sự mạnh yếu/cái mạnh yếu/mạnh yếu/trầm bổng/trọng âm
効果の強弱: cái mạnh yếu của hiệu quả
強弱をつけて読む: đọc với giọng trầm bổng
強弱を交互に示す: cho nhau biết điểm mạnh yếu
相対的強弱度: độ mạnh yếu tương đối
強弱変化動詞: động từ thay đổi trọng âm
強弱法: phương pháp trọng âm

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • きょうじんな

    Kinh tế [ 強靭な ] kiên quyết [tenacious, tough]
  • きょうじんせい

    Kỹ thuật [ 強靱性 ] tính bám chặt [tenacity]
  • きょうじょうしゅぎ

    [ 教条主義 ] n giáo điều
  • きょうじゅ

    Mục lục 1 [ 享受 ] 1.1 n 1.1.1 sự hưởng thụ/hưởng thụ/nhận/hưởng 2 [ 教授 ] 2.1 n 2.1.1 sự giáo dục/giáo dục/giảng dạy...
  • きょうじゅつ

    [ 供述 ] n khẩu cung/bản khai có tuyên thệ/sự cung khai 供述書: bản cung khai
  • きょうじゅん

    Mục lục 1 [ 恭順 ] 1.1 n 1.1.1 yên thân 1.1.2 lòng trung thành/trung thành [ 恭順 ] n yên thân lòng trung thành/trung thành 厳格な恭順:...
  • きょうふしんをおこさせる

    [ 恐怖心を起こさせる ] n khủng bố
  • きょうふしょう

    [ 恐怖症 ] n bệnh sợ/bệnh khủng hoảng/bệnh ám ảnh/bệnh sợ hãi 学校恐怖(症): (bệnh) sợ trường học 花恐怖(症):...
  • きょうふう

    [ 強風 ] n gió mạnh/bão 強風注意報: báo bão
  • きょうふせいじ

    [ 恐怖政治 ] n chính trị khủng bố 恐怖政治を指揮する: chỉ huy chính trị khủng bố 恐怖政治を敷く: tiến hành chính...
  • きょうざつぶつ

    Mục lục 1 [ 夾雑物 ] 1.1 / GIÁP TẠP VẬT / 1.2 n 1.2.1 Phần tử ngoại lai/vật pha tạp/tạp chất 2 Kỹ thuật 2.1 [ きょう雑物...
  • きょうざい

    [ 教材 ] n tài liệu giảng dạy/giáo trình/giáo trình giảng dạy/sách giáo khoa ~に関する最良の教材: Tài liệu giảng dạy...
  • きょうざいせんた

    Tin học [ 教材センタ ] trung tâm tài nguyên [media resource centre/resource centre]
  • きょうざいプログラム

    Tin học [ 教材プログラム ] phần mềm dạy học/chương trình dạy học [courseware/teaching program] Explanation : Phần mềm được...
  • きょうしつ

    Mục lục 1 [ 教室 ] 1.1 vs 1.1.1 buồng học 1.2 n 1.2.1 phòng học/lớp học [ 教室 ] vs buồng học n phòng học/lớp học 物理学教室:...
  • きょうしをする

    [ 教師をする ] n làm thầy
  • きょうしん

    Mục lục 1 [ 強震 ] 1.1 n 1.1.1 bão táp 2 Kỹ thuật 2.1 [ 共振 ] 2.1.1 sự cộng chấn [resonance] 3 Tin học 3.1 [ 共振 ] 3.1.1 cộng...
  • きょうしんしょう

    [ 狭心症 ] n bệnh hẹp van tim 安静(時)狭心症 : bệnh hẹp van tim (khi) nghỉ ngơi 梗塞前狭心症: bệnh hẹp van tim tiền...
  • きょうしょう

    Mục lục 1 [ 嬌笑 ] 1.1 / KIỀU TIẾU / 1.2 n 1.2.1 nụ cười mê hồn/nụ cười mê hoặc 2 [ 梟将 ] 2.1 / KIÊU TƯỚNG / 2.2 n 2.2.1...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top