- Từ điển Nhật - Việt
きょうようプログラム
Tin học
[ 共用プログラム ]
trình tiện ích [utility program/service program]
- Explanation: Một loại chương trình nhằm giúp bạn trong việc duy trì và hoàn thiện tính hiệu quả của hệ máy tính. MS - DOS có nhiều lệnh ngoại trú bao gồm các tiện ích như BACKUP và RESTORE, và các tiện ích để thực hiện các nhiệm vụ như nén tệp tin, chắp liền các tệp, các shell, phục hồi xóa, và kiểm tra virus. Vì DOS khó sử dụng nên nhiều người mua các tiện ích thân thiện với người dùng hơn so với các tiện ích DOS.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きょうよする
[ 供与する ] vs cung ứng/cung cấp 必要に応じて供与する: cung cấp dựa theo nhu cầu -
きょうやく
Mục lục 1 [ 協約 ] 1.1 n 1.1.1 ước 1.1.2 hiệp ước 2 Tin học 2.1 [ 共役 ] 2.1.1 số liên hợp [conjugate] [ 協約 ] n ước hiệp... -
きょうやくてんち
Tin học [ 共役転置 ] chuyển vị liên hợp (ma trận) [complex conjugate transpose (of a matrix)] -
きょうゆ
[ 教諭 ] n giáo viên 公立中学校の教諭: giáo viêơngrường trung học công lập 幼稚園の教諭: giáo viên mẫu giáo -
きょうゆう
Mục lục 1 [ 享有 ] 1.1 n 1.1.1 sự được hưởng/hưởng/được hưởng 2 [ 共有 ] 2.1 n 2.1.1 sự sở hữu công cộng/sự công... -
きょうゆうざいさん
Mục lục 1 [ 共有財産 ] 1.1 / CỘNG HỮU TÀI SẢN / 1.2 n 1.2.1 tài sản công cộng/tài sản chung/tài sản công hữu 2 Kinh tế... -
きょうゆうしげん
Tin học [ 共有資源 ] tài nguyên chia sẻ [shared resources] -
きょうゆうしゃ
Kinh tế [ 共有者 ] đồng chủ sở hữu (tàu) [part owner] -
きょうゆうけつごう
Kỹ thuật [ 共有結合 ] sự kết hợp cộng hữu [covalent bond] -
きょうゆうする
Mục lục 1 [ 享有する ] 1.1 vs 1.1.1 được hưởng/hưởng 2 [ 共有する ] 2.1 vs 2.1.1 chung/có chung/chung nhau/cùng chung/sở hữu... -
きょうゆうメディア
Tin học [ 共有メディア ] phương tiện chia sẻ [shared (communication) medium] -
きょうらく
[ 享楽 ] n sự hưởng lạc/sự hưởng thụ/hưởng thụ/hưởng lạc 享楽に飽きて: chán ngấy sự hưởng thụ 享楽主義: chủ... -
きょうらくしゅぎ
[ 享楽主義 ] n chủ nghĩa hưởng lạc 心理学的享楽主義: chủ nghĩa hưởng lạc tâm lý học -
きょうらん
[ 狂乱 ] n sự mãnh liệt/sự mạnh mẽ/sự kinh khủng/sự cuồng loạn 狂乱物価: vật giá leo thang kinh khủng -
きょう雑物
Kỹ thuật [ きょうざつぶつ ] tạp chất [impurities] -
きょか
Mục lục 1 [ 許可 ] 1.1 v5s 1.1.1 pháp 1.2 n 1.2.1 sự cho phép/sự phê duyệt/sự chấp nhận/cho phép/phê duyệt/chấp nhận/sự... -
きょかしんごう
Tin học [ 許可信号 ] tín hiệu cho phép [enabling signal] -
きょかしょ
Mục lục 1 [ 許可書 ] 1.1 vs 1.1.1 giấy phép 2 Kinh tế 2.1 [ 許可書 ] 2.1.1 giấy phép [permit/warrant] [ 許可書 ] vs giấy phép Kinh... -
きょかしょはっこうしゃ
Kinh tế [ 許可書発行者 ] người cấp giấy phép [licensor/licenser] -
きょかしょじょうとじん
Kinh tế [ 許可書譲渡人 ] người nhượng giấy phép [licensor/licenser]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.