- Từ điển Nhật - Việt
きょようけいすう
Xem thêm các từ khác
-
きょようごさ
Kỹ thuật [ 許容誤差 ] lỗi cho phép [allowable error] -
きょようさ
Kỹ thuật [ 許容差 ] dung sai cho phép [tolerance] -
きょようせい
Kỹ thuật [ 許容性 ] tính cho phép [acceptability] -
きょようする
Mục lục 1 [ 許容する ] 1.1 vs 1.1.1 thu nhận 1.1.2 dung túng [ 許容する ] vs thu nhận dung túng -
きょんし
Mục lục 1 [ 僵屍 ] 1.1 / CƯƠNG THI / 1.2 n 1.2.1 Ma cà rồng/xác chết biết cử động [ 僵屍 ] / CƯƠNG THI / n Ma cà rồng/xác... -
きょむ
[ 虚無 ] n hư vô/sự hư vô/trống rỗng/trống trải 虚無感を抱く: cảm thấy hư vô (có cảm giác trống rỗng) 虚無的な世界:... -
きょむしゅぎ
[ 虚無主義 ] n chủ nghĩa hư vô 虚無主義は19世紀ロシアに源を発する哲学だ: chủ nghĩa hư vô là môn triết học được... -
きゅちゃく
Kỹ thuật [ 吸着 ] sự hút bám [adsorption] -
きゅうおんざい
Kỹ thuật [ 吸音材 ] vật liệu hút âm [acoustic foam] -
きゅうたい
Kỹ thuật [ 球体 ] hình cầu -
きゅうぞう
[ 急増 ] n sự tăng thêm nhanh chóng/sự tăng thêm đột ngột/tăng thêm nhanh chóng/tăng thêm đột ngột/gia tăng nhanh/bùng nổ/tăng... -
きゅうぞうする
[ 急増する ] vs tăng thêm nhanh chóng 人口が急増する: dân số tăng nhanh chóng -
きゅうぎょう
[ 休業 ] n sự đóng cửa không kinh doanh/đóng cửa/ngừng kinh doanh/chấm dứt kinh doanh/nghỉ kinh doanh/nghỉ 銀行休業: đóng... -
きゅうぎょうてあて
Kinh tế [ 休業手当 ] phụ cấp nghỉ việc [leave allowance] Explanation : 会社の理由により休業させた場合には、労働基準法により使用者は労働者に平均賃金の60%以上の休業手当を支払わなければならない。ただし、天変地異や法令を守るための休業には支払義務はない。 -
きゅうき
Kỹ thuật [ 給気 ] sự cấp khí [air supply] -
きゅうきへい
Kỹ thuật [ 吸気閉 ] đóng hút khí -
きゅうきかい
Kỹ thuật [ 吸気開 ] mở hút khí -
きゅうきょ
Mục lục 1 [ 急遽 ] 1.1 adj-na, adv 1.1.1 vội vàng/khẩn trương 1.1.2 nhanh chóng/vội vã [ 急遽 ] adj-na, adv vội vàng/khẩn trương... -
きゅうきょく
[ 究極 ] n, adj-no cùng cực/tận cùng/cuối cùng 究極の目標: mục tiêu cuối cùng -
きゅうきょくもくてき
[ 窮極目的 ] n mục đích cuối cùng/mục đích cao nhất 彼の窮極目的は富士山に上る: Mục đích cao nhất của ông ấy là...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.