Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

きりあげ

[ 切り上げ ]

n

kết thúc/kết luận
家で緊急事態が発生したため、彼は滞在を切り上げなければならなかった :Anh ấy phải kết thúc sớm nhiệm kỳ về nước vì chuyện khẩn của gia đình
そういうこと。だからもう切り上げようよ。ついておいでよ。何か食べに行こうと思ってたんだ。 :Đúng như vậy, hôm nay chúng ta kết thúc tại đây. Tôi đang định đi ăn cái gì đó các bạn đi cùng tôi không

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • きりあげきのう

    Tin học [ 切上げ機能 ] hàm làm tròn lên [round-up function/rounding]
  • きりあげる

    Tin học [ 切り上げる ] làm tròn lên [to round up]
  • きりこ

    Mục lục 1 [ 切り粉 ] 1.1 n 1.1.1 bột xay vụn 2 Kỹ thuật 2.1 [ 切り粉 ] 2.1.1 phoi/mạt [chip] 2.2 [ 切粉 ] 2.2.1 phoi [Shavings] [...
  • きりことり

    Kỹ thuật [ 切り粉取り ] sự làm sạch mạt [chip removing]
  • きりこみ

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 切り込み ] 1.1.1 độ sâu cắt vào [depth of cut] 1.2 [ 切り込み ] 1.2.1 sự cắt vào [depth of cutting,...
  • きりこみかど

    Kỹ thuật [ 切り込み角 ] góc cắt [entering angle]
  • きりいし

    Mục lục 1 [ 切り石 ] 1.1 / THIẾT THẠCH / 1.2 n 1.2.1 đá cắt [ 切り石 ] / THIẾT THẠCH / n đá cắt 切り石積み :chồng...
  • きりうり

    Mục lục 1 [ 切り売り ] 1.1 / THIẾT MẠI / 1.2 n 1.2.1 bán theo khúc/bán theo mảnh [ 切り売り ] / THIẾT MẠI / n bán theo khúc/bán...
  • きりさげ

    Mục lục 1 [ 切り下げ ] 1.1 / THIẾT HẠ / 1.2 n 1.2.1 sự mất giá của tiền tệ/trượt giá/mất giá [ 切り下げ ] / THIẾT HẠ...
  • きりさめ

    [ 霧雨 ] n mưa phùn 霧雨で道が汚い: đường bẩn vì mưa phùn
  • きりかぶ

    Mục lục 1 [ 切り株 ] 1.1 / THIẾT CHÂU / 1.2 n 1.2.1 gốc rạ/gốc cây 2 [ 切株 ] 2.1 n 2.1.1 sợi râu/râu [ 切り株 ] / THIẾT CHÂU...
  • きりかえ

    Mục lục 1 [ 切り替え ] 1.1 n 1.1.1 sự thay đổi/sự chuyển đổi/sự thế chỗ/thay đổi/chuyển đổi/thế chỗ/chuyển sang...
  • きりかえとき

    Tin học [ 切り替え時 ] thời gian đáp ứng [response time] Explanation : Thời gian mà máy tính cần phải có để đáp ứng và thực...
  • きりかえし

    Mục lục 1 [ 切り返し ] 1.1 / THIẾT PHẢN / 1.2 n 1.2.1 Đường xe lửa hình chữ chi (ở những chỗ dốc) [ 切り返し ] / THIẾT...
  • きりかえす

    [ 切り返す ] vs vặn tay lái
  • きりかえシステム

    Tin học [ 切替えシステム ] hệ thống chuyển đổi [change-over system]
  • きりかえスイッチ

    Kỹ thuật [ 切り替えスイッチ ] công tắc chuyển đổi [changeover switch]
  • きりかえる

    Tin học [ 切り替える ] chuyển đổi/trao đổi/thay đổi [to switch/to change/to exchange/to convert/to renew/to throw a switch/to replace/to...
  • きりすて

    Tin học [ 切捨て ] sự cắt xén/sự bỏ bớt/sự cắt bớt [truncation]
  • きりすてきのう

    Tin học [ 切捨て機能 ] hàm làm tròn xuống [round-down function]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top