- Từ điển Nhật - Việt
きわめる
Mục lục |
[ 究める ]
v1
tìm hiểu/tìm hiểu đến cùng/cố gắng/cố gắng/đến cùng/tiến hành đến cùng
- 真相を究める: tìm hiểu chân tướng sự việc (sự thật)
- その問題を深く究める : đi sâu tìm hiểu vấn đề đó
bồi dưỡng/nâng cao/rèn luyện/đạt đến mức tối đa/đạt đến tột đỉnh
- 栄華を究める: đạt đến tột đỉnh vinh hoa phú quý
- 頂点を究める: đạt đến tột đỉnh
[ 窮める ]
v1
tìm hiểu/tìm hiểu đến cùng/cố gắng/cố gắng/đến cùng/tiến hành đến cùng
- 真相を窮める: tìm hiểu chân tướng sự việc (sự thật)
bồi dưỡng/nâng cao/rèn luyện/đạt đến mức tối đa
[ 極める ]
v1
tìm hiểu/tìm hiểu đến cùng/cố gắng/cố gắng/đến cùng/tiến hành đến cùng
- 真相を極める: tìm hiểu chân tướng sự việc (sự thật)
- 頂点を極める: cố gắng đạt đến đỉnh điểm tối đa
bồi dưỡng/nâng cao/rèn luyện/đạt đến mức tối đa
- 知識・技術を極める: bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kỹ thuật
- 英語を極める: nâng cao trình độ tiếng Anh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きれ
Mục lục 1 [ 切れ ] 1.1 n 1.1.1 mảnh/miếng/miếng cắt/miếng chặt ra/miếng bổ ra 2 Kỹ thuật 2.1 [ 切れ ] 2.1.1 đứt [ 切れ... -
きれぎれの
n nhát gừng -
きれつ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 亀裂 ] 1.1.1 nứt thành rãnh [slitting] 1.2 [ 亀裂 ] 1.2.1 sự nứt [crack] 1.3 [ 亀裂 ] 1.3.1 vết nứt/vết... -
きれつていしじんせいしけん
Kỹ thuật [ 亀裂停止靭性試験 ] việc kiểm tra độ bền của khe nứt [crack arrest fracture toughness test] -
きれつながさ
Kỹ thuật [ 亀裂長さ ] độ dài vết nứt [crack length] -
きれつのでんぱ
Kỹ thuật [ 亀裂の伝播 ] sự lan truyền vết nứt [crack propagation] -
きれつのどんか
Kỹ thuật [ 亀裂の鈍化 ] phương pháp hạn chế vết nứt [crack blunting] -
きれつのこうそくしんてん
Kỹ thuật [ 亀裂の高速進展 ] sự lan truyền vết nứt nhanh [fast crack propagation] -
きれつへいこう
Kỹ thuật [ 亀裂閉口 ] độ khép của vết nứt [crack closure] -
きれつみつど
Kỹ thuật [ 亀裂密度 ] mật độ vết nứt [crack density] -
きれつえんようそ
Kỹ thuật [ 亀裂縁要素 ] yếu tố rìa vết nứt [crack edge element] -
きれつしんてんそくど
Kỹ thuật [ 亀裂進展速度 ] tốc độ tăng của vết nứt [crack growth rate] -
きれつしんてんていこうりょく
Kỹ thuật [ 亀裂進展抵抗力 ] lực cản vết nứt [crack driving resistance force] -
きれつしんてんひょうかきょくせん
Kỹ thuật [ 亀裂進展評価曲線 ] đường cong biểu diễn giá trị tăng của vết nứt [crack growth evaluation curve] -
きれつしんてんりょく
Kỹ thuật [ 亀裂進展力 ] lực giãn nở của vết nứt [crack extension force/crack driving force] -
きれつかいへいこう
Kỹ thuật [ 亀裂開閉口 ] độ khép của vết nứt [crack closure] -
きれつかいこうへんい
Kỹ thuật [ 亀裂開口変位 ] sự dịch chuyển độ mở vết nứt [crack opening displacement] -
きれつかいこうかく
Kỹ thuật [ 亀裂開口角 ] góc mở của vết nứt [crack opening angle] -
きれつせいちょうそくど
Kỹ thuật [ 亀裂成長速度 ] tốc độ phát triển của vết nứt [crack growth velocity]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.