Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

くうこう

Mục lục

[ 空港 ]

n

sân bay/không cảng/phi trường
そうですねえ...お宅から空港...30ドルくらいだと思います: à, tôi nghĩ từ nhà ông đến sân bay mất khoảng ba mươi phút
空港・航空路監視レーダー: ra -da kiểm soát sân bay và đường bay
24時間営業の空港: phi trường (sân bay) hoạt động hai tư giờ
アルバカーキ国際空港: sân bay quốc tế Albuquerque

Kỹ thuật

[ 空孔 ]

lỗ khí [vacancy]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • くうこうしようりょう

    Mục lục 1 [ 空港使用料 ] 1.1 / KHÔNG CẢNG SỬ DỤNG LIỆU / 1.2 n 1.2.1 lệ phí sân bay/thuế sân bay [ 空港使用料 ] / KHÔNG...
  • くうこうかくさんきこう

    Kỹ thuật [ 空孔拡散機構 ] cơ cấu khuyếch tán của lỗ khí [vacancy diffusion mechanism]
  • くううんぼうえき

    Kinh tế [ 空運貿易 ] buôn bán đường không [air-borne trade]
  • くうかん

    Mục lục 1 [ 空間 ] 1.1 / KHÔNG GIAN / 1.2 n 1.2.1 không gian 2 Kinh tế 2.1 [ 空間 ] 2.1.1 không gian [space] 3 Tin học 3.1 [ 空間 ] 3.1.1...
  • くうろ

    Kỹ thuật [ 空路 ] đường không
  • くうアドレス

    Tin học [ 空アドレス ] địa chỉ trống/địa chỉ rỗng [null address]
  • くうれつ

    Tin học [ 空列 ] chuỗi rỗng [null string]
  • くうれいきかん

    Kỹ thuật [ 空冷機関 ] động cơ làm mát bằng không khí [air-cooled engine]
  • くうれいしきえんじん

    Kỹ thuật [ 空冷式エンジン ] động cơ làm mát bằng gió Category : ô tô [自動車] Explanation : 熱くなったエンジンを走行中に受ける風で冷却するタイプのエンジン。ラジエーターが要らないので安くできるが、冷却効率が悪く、オーバーヒートに弱いので現在の国産車には全く見られなくなってしまった。
  • くうれんけつしゅうごう

    Tin học [ 空連結集合 ] tập liên kết rỗng [empty link set]
  • くうゆ

    Mục lục 1 [ 空輸 ] 1.1 n 1.1.1 vận chuyển bằng đường hàng không/vận tải hàng không/không vận 2 Kinh tế 2.1 [ 空輸 ] 2.1.1...
  • くうゆぼうえき

    Kinh tế [ 空輸貿易 ] buôn bán đường không [air-borne trade]
  • くうゆようこうくうき

    Kinh tế [ 空輸用航空機 ] máy bay chuyên chở [airlift]
  • くうらん

    [ 空欄 ] n cột trống/cột để trống 下の空欄に~を記入する: nhập cái gì vào cột trống ở dưới 空欄にご記入ください:...
  • くさ

    [ 草 ] n cỏ その馬は、餌として干し草1俵を与えられた: con ngựa đó đã được cho ăn một đống cỏ khô 1年生草: cỏ...
  • くさくさ

    Mục lục 1 n 1.1 cảm giác chán nản/cảm thấy thất vọng/cảm giác trì trệ 2 adv 2.1 chán nản/thất vọng n cảm giác chán nản/cảm...
  • くさち

    Mục lục 1 [ 草地 ] 1.1 / THẢO ĐỊA / 1.2 n 1.2.1 Bãi cỏ/đồng cỏ [ 草地 ] / THẢO ĐỊA / n Bãi cỏ/đồng cỏ 乾いた黄色い草地:...
  • くさった

    Mục lục 1 [ 腐った ] 1.1 vs 1.1.1 hư nát 1.1.2 bủn [ 腐った ] vs hư nát bủn
  • くさのき

    [ 草の木 ] n cỏ cây
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top