- Từ điển Nhật - Việt
くま
[ 熊 ]
n
gấu/con gấu
- 訓練された熊: gấu được huấn luyện
- 彼は熊かライオンのように部屋を行ったり来たりし始めた: anh ta bắt đầu đi lại lồng lộn trong phòng như một con gấu hay sư tử vậy
- 熊のコスチュームを着る: mặc quần áo lông gấu
- 熊をたおす: giết gấu
- 訓練された熊: Gấu được huấn luyện
- 熊は冬の間ほら穴にこもっていた: Gấu vào hang để trú đông
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
くまで
Mục lục 1 [ 熊手 ] 1.1 / HÙNG THỦ / 1.2 n 1.2.1 cào/cái cào [ 熊手 ] / HÙNG THỦ / n cào/cái cào 干し草熊手: cào cỏ khô ~に熊手をかける:... -
くまなく
[ 隈なく ] adv khắp nơi/mọi nơi/tất cả các nơi ~ 探す: tìm kiếm khắp nơi -
くみ
Mục lục 1 [ 苦味 ] 1.1 n 1.1.1 vị đắng/đắng 2 [ 組 ] 2.1 n 2.1.1 tổ 2.1.2 bộ 3 Tin học 3.1 [ 組 ] 3.1.1 tập hợp/tổ hợp [set]... -
くみたて
Mục lục 1 [ 組み立て ] 1.1 n 1.1.1 sự xây dựng/sự lắp ráp/sự tổ chức/lắp ráp/xây dựng 2 Kỹ thuật 2.1 [ 組立 ] 2.1.1... -
くみたてず
Kỹ thuật [ 組み立て図 ] sơ đồ lắp ráp [assembly drawing] -
くみたてきかい
Kỹ thuật [ 組立機械 ] máy lắp ráp [assembling machine] -
くみたてひん
Kinh tế [ 組み立て品 ] hàng lắp ráp [assembling goods] -
くみたてじゅうたく
Mục lục 1 [ 組立て住宅 ] 1.1 / TỔ LẬP TRÚ TRẠCH / 1.2 n 1.2.1 nhà lắp ghép [ 組立て住宅 ] / TỔ LẬP TRÚ TRẠCH / n nhà lắp... -
くみたてこう
Mục lục 1 [ 組立て工 ] 1.1 / TỔ LẬP CÔNG / 1.2 n 1.2.1 người lắp ráp [ 組立て工 ] / TỔ LẬP CÔNG / n người lắp ráp 組立て工程 :công... -
くみたてこうほう
Kỹ thuật [ 組み立て工法 ] phương pháp lắp ráp [assemble method, assemble procedure] -
くみたてこうじょう
Mục lục 1 [ 組立て工場 ] 1.1 / TỔ LẬP CÔNG TRƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 nhà máy lắp ráp [ 組立て工場 ] / TỔ LẬP CÔNG TRƯỜNG... -
くみたてさぎょう
Kỹ thuật [ 組み立て作業 ] thao tác lắp ráp [assembly operation, assembly work] -
くみたてジグ
Kỹ thuật [ 組立ジグ ] gá lắp ráp [assembly jig] -
くみたてる
Mục lục 1 [ 組み立てる ] 1.1 n 1.1.1 ghép 1.2 v1 1.2.1 xây dựng/lắp ráp/tổ chức 2 [ 組立てる ] 2.1 vs 2.1.1 ráp lại 2.1.2 ráp... -
くみちょう
[ 組長 ] vs tổ trưởng -
くみてがた
Mục lục 1 [ 組手形 ] 1.1 n 1.1.1 bộ hối phiếu 1.1.2 bộ chứng từ [ 組手形 ] n bộ hối phiếu bộ chứng từ -
くみとる
Mục lục 1 [ くみ取る ] 1.1 v5r 1.1.1 hiểu ra/biết được/moi ra 2 [ 汲み取る ] 2.1 v5r 2.1.1 múc lên/hớt lên/đong 2.1.2 hiểu... -
くみのこし
[ 組残し ] n bộ phận quên không lắp vào -
くみみほん
Kinh tế [ 組見本 ] bộ mẫu hàng [range of patterns/set of samples] -
くみしたん
Tin học [ 組始端 ] vị trí ký tự đầu tiên trong dãy [first character position of line]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.