- Từ điển Nhật - Việt
けいこうとう
Mục lục |
[ 蛍光灯 ]
n
người có đầu óc không nhanh nhạy/người phản ứng chậm chạp
đèn huỳnh quang/đèn neon/đèn nê-ông
- 蛍光灯で照らされた: chiếu sáng bằng ánh đèn huỳnh quang
- まぶしく光る蛍光灯に照らされて : chiếu sáng bằng ánh đèn chói rạng của đèn huỳnh quang
- 彼はオフィスの蛍光灯を嫌っていた : anh ấy ghét dùng đèn neon trong phòng
- 古い蛍光灯を新しいものと取り替える : thay thế chiếc đèn nê-ông cũ bằng cái mới
[ 螢光灯 ]
/ HUỲNH QUANG ĐĂNG /
n
đèn huỳnh quang/đèn neon/đèn nê-ông
[ 螢光燈 ]
/ HUỲNH QUANG ĐĂNG /
n
đèn huỳnh quang/đèn neon/đèn nê-ông
Kỹ thuật
[ 蛍光灯 ]
đèn huỳnh quang [fluorescent lamp]
[ 蛍光燈 ]
Đèn neon/Đèn tuýp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
けいこうとりょう
[ 蛍光塗料 ] n sơn huỳnh quang 蛍光塗料の入った棒: gậy được nhúng vào sơn huỳnh quang 夜間使用の蛍光塗料マーキング:... -
けいこうぶっしつ
Tin học [ 蛍光物質 ] phốt pho [fluorescent substance/phosphor] Explanation : Một vật liệu điện quang dùng để phủ mặt trong của... -
けいこうランプ
Kỹ thuật [ 蛍光ランプ ] đèn huỳnh quang [fluorescent lamp] Explanation : ガラス管の中の両端のフィラメント間に放電が起こると、紫外線(目に見えない光)が発生する。紫外線は、ガラス管内面の蛍光物質のはたらきで、可視光線(目に見える光)に変えられる。蛍光物質の種類をかえると、いろいろな色の光をつくることができる。... -
けいごうきん
Kỹ thuật [ 軽合金 ] hợp kim nhẹ [light alloy] -
けいい
Mục lục 1 [ 敬意 ] 1.1 v5u 1.1.1 khả kính 1.2 n 1.2.1 sự tôn kính/sự kính trọng/lòng kính yêu/tôn kính/kính trọng/kính yêu... -
けいさつ
Mục lục 1 [ 警察 ] 1.1 vs 1.1.1 cánh sát 1.2 n 1.2.1 cảnh sát/thám tử 1.3 n 1.3.1 công an 1.4 n 1.4.1 tuần cảnh [ 警察 ] vs cánh... -
けいさつきんむ
[ 警察勤務 ] n cảnh vụ -
けいさつぶたい
[ 警察部隊 ] n bộ cảnh sát -
けいさつしょ
[ 警察署 ] n sở cảnh sát/phòng cảnh sát/văn phòng cảnh sát/trạm cảnh sát 大都市の警察署: sở cảnh sát của thành phố... -
けいさつけん
[ 警察権 ] n quyền cảnh sát -
けいさついん
[ 警察員 ] n cánh sát viên -
けいさん
Mục lục 1 [ 計算 ] 1.1 vs 1.1.1 kế toán 1.1.2 kế 1.2 n 1.2.1 sự tính toán/tính toán 1.3 n 1.3.1 thanh toán 2 [ 計算する ] 2.1 vs... -
けいさんたんい
Mục lục 1 [ 計算単位 ] 1.1 vs 1.1.1 đơn vị thanh toán 2 Kinh tế 2.1 [ 計算単位 ] 2.1.1 đơn vị tính toán [unit of account] [ 計算単位... -
けいさんぎ
Tin học [ 計算木 ] cây máy tính [computer-tree] -
けいさんきのご
Tin học [ 計算機の語 ] từ máy [machine word/computer word] -
けいさんきがっかい
[ 計算機学会 ] vs Hiệp hội Máy vi tính -
けいさんきしゅつりょくまいくろふいるみんぐ
Tin học [ 計算機出力マイクロフィルミング ] vi phim kết xuất dữ liệu cho máy tính [computer output microfilming/COM (abbr.)]... -
けいさんきしゅつりょくまいくろふいるむいんじそうち
Tin học [ 計算機出力マイクロフィルム印字装置 ] máy in vi phim kết xuất dữ liệu cho máy tính [computer output microfilm printer/COM... -
けいさんきこうせい
Tin học [ 計算機構成 ] cấu hình máy tính [computer configuration] -
けいさんきいぞんげんごう
Tin học [ 計算機依存言語 ] ngôn ngữ phụ thuộc máy tính [computer-dependent language]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.