Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

げんそうげき

Mục lục

[ 幻想劇 ]

/ ẢO TƯỞNG KỊCH /

n

Kịch phi hiện thực

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • げんそんかいけい

    Kinh tế [ 減損会計 ] tính toán tổn thất Explanation : 減損会計とは、保有する資産の時価が帳簿価格を大幅に下回った場合に損失処理を義務づける会計基準のこと。2005年度から実施される。減損会計の対象は、不動産などの有形固定資産だけでなく、ブランドなどの無形固定資産も含まれる。バブル期に大量の土地を抱えた会社の含み損が表面化する懸念があり、実施が先延ばしにされてきた。
  • げんだいぶん

    [ 現代文 ] n văn học hiện đại 現代文学の簡潔な概観: Sự phác thảo đơn giản của văn học hiện đại 現代文学の傾向:...
  • げんだいぶんめい

    Mục lục 1 [ 現代文明 ] 1.1 / HIỆN ĐẠI VĂN MINH / 1.2 n 1.2.1 văn minh hiện đại/nền văn minh hiện đại [ 現代文明 ] / HIỆN...
  • げんだいじん

    Mục lục 1 [ 現代人 ] 1.1 / HIỆN ĐẠI NHÂN / 1.2 n 1.2.1 Người hiện đại/con người hiện đại [ 現代人 ] / HIỆN ĐẠI NHÂN...
  • げんだいし

    Mục lục 1 [ 現代詩 ] 1.1 / HIỆN ĐẠI THI / 1.2 n 1.2.1 Thơ ca hiện đại [ 現代詩 ] / HIỆN ĐẠI THI / n Thơ ca hiện đại 彼は現代詩の分野の第一人者だ:...
  • げんだいご

    Mục lục 1 [ 現代語 ] 1.1 / HIỆN ĐẠI NGỮ / 1.2 n 1.2.1 Ngôn ngữ hiện đại [ 現代語 ] / HIỆN ĐẠI NGỮ / n Ngôn ngữ hiện...
  • げんだいか

    Mục lục 1 [ 現代化 ] 1.1 / HIỆN ĐẠI HÓA / 1.2 n 1.2.1 Sự hiện đại hóa/hiện đại hoá [ 現代化 ] / HIỆN ĐẠI HÓA / n Sự...
  • げんだいかがく

    Mục lục 1 [ 現代科学 ] 1.1 / HIỆN ĐẠI KHOA HỌC / 1.2 n 1.2.1 Khoa học hiện đại [ 現代科学 ] / HIỆN ĐẠI KHOA HỌC / n Khoa...
  • げんだんかい

    Mục lục 1 [ 現段階 ] 1.1 / HIỆN ĐOẠN GIAI / 1.2 n 1.2.1 giai đoạn hiện thời/giai đoạn hiện nay [ 現段階 ] / HIỆN ĐOẠN GIAI...
  • げんちちょうたつ

    Kỹ thuật [ 現地調達 ] sự thu mua nội địa [local procurement]
  • げんちちょうたつりつ

    [ 現地調達率 ] n Tỷ lệ nội địa hóa 現地調達率を上げる: nâng cao tỷ lệ nội địa hoá
  • げんちちゅうざいいん

    Mục lục 1 [ 現地駐在員 ] 1.1 / HIỆN ĐỊA TRÚ TẠI VIÊN / 1.2 n 1.2.1 Cư dân địa phương/dân cư địa phương [ 現地駐在員...
  • げんちほうこく

    Mục lục 1 [ 現地報告 ] 1.1 / HIỆN ĐỊA BÁO CÁO / 1.2 n 1.2.1 Báo cáo thực hiện tại hiện trường/báo cáo từ địa phương...
  • げんちか

    Tin học [ 現地化 ] địa phương hóa/bản địa hóa [localization]
  • げんちょしゃ

    Mục lục 1 [ 原著者 ] 1.1 / NGUYÊN TRƯỚC GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Tác giả [ 原著者 ] / NGUYÊN TRƯỚC GIẢ / n Tác giả 原著者の許可を得た翻訳:...
  • げんちゅう

    Mục lục 1 [ 原注 ] 1.1 / NGUYÊN CHÚ / 1.2 n 1.2.1 ghi chú gốc 2 [ 原虫 ] 2.1 / NGUYÊN TRÙNG / 2.2 n 2.2.1 động vật nguyên sinh/sinh...
  • げんつきじてんしゃ

    Kỹ thuật [ 原付自転車 ] xe ga
  • げんていほしょう

    Tin học [ 限定保証 ] bảo hành hạn chế [limited warranties]
  • げんていじゅしんぎじゅつ

    [ 限定受信技術 ] vs Hệ thống Truy cập có điều kiện
  • げんていうらがき

    Kinh tế [ 限定裏書 ] ký hậu hạn chế [restricted endorsement/restrictive endorsement]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top