Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

こくはく

Mục lục

[ 告白 ]

n

sự thú nhận/sự thú tội/thú nhận/thú tội
罪を告白する :thú nhận tội ác

[ 告白する ]

vs

thú nhận
自分の罪を告白する: thú nhận tội lỗi của mình.
告白すると,昨日は学校へ行かないで映画を見てたんだ。: Tôi phải thú nhận rằng hôm qua tôi đã không đi học mà đi xem phim.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • こくはくする

    Mục lục 1 [ 告白する ] 1.1 vs 1.1.1 tỏ tình 2 Kinh tế 2.1 [ 告白する ] 2.1.1 Tự thú [ 告白する ] vs tỏ tình 日本ではバレンタインデーは女性が男性に告白する日である。:...
  • こくはつ

    [ 告発 ] n sự khởi tố その会社は脱税で告発された。: Công ty đó bị khởi tố vì tội trốn thuế. 告発状: bản cáo...
  • こくはつしゃ

    Mục lục 1 [ 告発者 ] 1.1 / CÁO PHÁT GIẢ / 1.2 n 1.2.1 người tố cáo [ 告発者 ] / CÁO PHÁT GIẢ / n người tố cáo 内部告発者を自称する人物 :kẻ...
  • こくはつされる

    [ 告発される ] n bị can
  • こくはつする

    Kinh tế [ 告発する ] Tố cáo Category : Luật
  • こくばん

    Mục lục 1 [ 黒板 ] 1.1 n 1.1.1 bảng đen 1.1.2 bảng [ 黒板 ] n bảng đen 黒板を拭く: lau bảng đen あとで黒板を消しておいてください。:...
  • こくばんけし

    [ 黒板消し ] n giẻ lau bảng/khăn lau bảng
  • こくひ

    Mục lục 1 [ 国費 ] 1.1 n 1.1.1 quốc phí/chi phí của quốc gia 1.1.2 quốc dụng [ 国費 ] n quốc phí/chi phí của quốc gia quốc...
  • こくひょう

    [ 酷評 ] n chỉ trích gay gắt/phê bình gay gắt
  • こくべつコード

    Tin học [ 国別コード ] mã quốc gia [country code]
  • こくほう

    Mục lục 1 [ 国宝 ] 1.1 n 1.1.1 quốc bảo/kho báu của quốc gia 2 [ 国法 ] 2.1 n 2.1.1 quốc pháp 2.1.2 luật quốc gia 3 Kinh tế 3.1...
  • こくぼうそうしょう

    Mục lục 1 [ 国防総省 ] 1.1 / QUỐC PHÒNG TỔNG TỈNH / 1.2 n 1.2.1 Bộ Quốc phòng [ 国防総省 ] / QUỐC PHÒNG TỔNG TỈNH / n Bộ...
  • こくぼうぶ

    [ 国防部 ] n bộ quốc phòng
  • こくぼうじょうほうきょく

    [ 国防情報局 ] n Cơ quan Tình báo Quốc phòng
  • こくぼうじょうほうせんたー

    [ 国防情報センター ] n Trung tâm Thông tin Quốc phòng
  • こくぼうしょう

    Mục lục 1 [ 国防省 ] 1.1 / QUỐC PHÒNG TỈNH / 1.2 n 1.2.1 bộ quốc phòng [ 国防省 ] / QUỐC PHÒNG TỈNH / n bộ quốc phòng
  • こくみん

    Mục lục 1 [ 国民 ] 1.1 n 1.1.1 thứ dân 1.1.2 quốc dân/nhân dân [ 国民 ] n thứ dân quốc dân/nhân dân 国民的英雄: anh hùng...
  • こくみんそうせいさん

    Mục lục 1 [ 国民総生産 ] 1.1 n 1.1.1 tổng sản phẩm quốc nội/GDP 1.1.2 tổng sản phẩm quốc dân/GDP [ 国民総生産 ] n tổng...
  • こくみんとうひょうでかはんすうのさんせいがひつよう

    Kinh tế [ 国民投票で過半数の賛成が必要 ] cần có sự tán thành của hơn nửa số dân bỏ phiếu
  • こくみんのぶんかすいじゅん

    [ 国民の文化水準 ] n dân trí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top