- Từ điển Nhật - Việt
こちょう
Mục lục |
[ 誇張 ]
n
sự khoa trương/sự phóng đại/sư thổi phồng/khoa trương/phóng đại/thổi phồng/cường điệu/bốc phét/khoác lác
- 話を面白くするための誇張: Thổi phồng để làm cho câu chuyện thú vị
- 選挙の際の誇張: nói phóng đại (cường điệu, bốc phét, khoác loác) khi bầu cử
- 茶番じみた誇張: Phóng đại (cường điệu, bốc phét, khoác loác) thật lố bịch
- こっけいな誇張: Sự khoa trương (cường điệu, bốc phét, khoác loác) thậ
Tin học
[ 弧長 ]
độ dài cung [arc length]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
こちら
Mục lục 1 [ 此方 ] 1.1 / THỬ PHƯƠNG / 1.2 n, uk 1.2.1 phía này/bên này/hướng này 1.3 vs 1.3.1 đằng này [ 此方 ] / THỬ PHƯƠNG... -
こちら側
[ こちらがわ ] n bên này -
こちらがわ
[ こちら側 ] n bên này -
こちらこそ
exp tôi là người nên nói điều đó/tôi cũng vậy 「初めまして、アレンさん。お目にかかれてうれしいです」「初めまして、ジェイムズさん。こちらこそ、あなたにお会いできて、こんなにうれしいことはありません」 :... -
こっき
Mục lục 1 [ 克己 ] 1.1 n 1.1.1 khắc kỷ/sự khắc kỷ/sự tự chủ/tự chủ 1.1.2 khắc kỵ 2 [ 国旗 ] 2.1 n 2.1.1 quốc kỳ [ 克己... -
こっきん
[ 国禁 ] n quốc cấm -
こっきょう
Mục lục 1 [ 国境 ] 1.1 n 1.1.1 biên giới 1.1.2 biên cương 1.1.3 biên cảnh 2 [ 国境 ] 2.1 / QUỐC CẢNH / 2.2 n 2.2.1 biên giới quốc... -
こっきょうちく
[ 国境地区 ] n biên khu -
こっきょうへいさ
[ 国境閉鎖 ] n bế quan -
こっきょうぼうえき
Mục lục 1 [ 国境貿易 ] 1.1 n 1.1.1 buôn bán biên giới 2 Kinh tế 2.1 [ 国境貿易 ] 2.1.1 buôn bán biên giới [frontier trade (or traffic)]... -
こっきょうえき
Mục lục 1 [ 国境駅 ] 1.1 n 1.1.1 ga biên giới 2 Kinh tế 2.1 [ 国境駅 ] 2.1.1 ga biên giới [border station/frontier station] [ 国境駅... -
こっきょうせん
Mục lục 1 [ 国境線 ] 1.1 / QUỐC CẢNH TUYẾN / 1.2 n 1.2.1 giới tuyến/đường biên giới/đường ranh giới [ 国境線 ] / QUỐC... -
こっきょうもちこみわたりじょうけん
Kinh tế [ 国境持込渡条件 ] điều kiện giao hàng tại biên giới [Delivered At Frontier (DAF)] Explanation : インコタームズにおけるD類型の貿易取引条件で、売主が買主の指定した仕向港で物品を引き渡す条件。売主は国境の指定された場所で輸出通関を済ませた状態で買主に引き渡す。 -
こっくり
n sự ngủ gà ngủ gật/sự chợp mắt/sự ngủ lơ mơ/ngủ gật/ngủ gà ngủ gật/chợp mắt/ngủ lơ mơ 頭がこっくりこっくりしている:... -
こっくりとうなずく
v5k gật đầu đồng ý/gật đầu bằng lòng/gật đầu こっくりとうなずくと: hễ gật đầu đồng ý -
こっくりこっくりする
vs lắc lư/lung lay/gà gật -
こっくりうなずく
v5k gật đầu đồng ý/gật đầu bằng lòng/gật đầu -
こっくりする
vs ngủ gà ngủ gật/chợp mắt/ngủ lơ mơ/ngủ gật 眠くてこっくりする: buồn ngủ nên ngủ gà ngủ gật -
こっそり
Mục lục 1 adv 1.1 dấm dúi 2 adv 2.1 lẻn 3 adv 3.1 thầm 4 adv 4.1 vụng 5 adv 5.1 vụng trộm/lén lút adv dấm dúi おなかがすいたのでこっそりお菓子を食べていたら、先生に見つかってしまった。... -
こっそり去る
Mục lục 1 [ こっそりさる ] 1.1 n 1.1.1 bốc hơi 1.1.2 bay hơi [ こっそりさる ] n bốc hơi bay hơi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.