- Từ điển Nhật - Việt
こらむほう
Xem thêm các từ khác
-
こる
Mục lục 1 [ 凝る ] 1.1 / NGƯNG / 1.2 v5r 1.2.1 đông lại/đông cứng lại/đặc lại/đông lạnh/cứng đờ/tê/ê ẩm/tập trung... -
こるれすぎんこう
Mục lục 1 [ コルレス銀行 ] 1.1 n 1.1.1 ngân hàng đại lý 2 Kinh tế 2.1 [ コルレス銀行 ] 2.1.1 ngân hàng đại lý [corresponding... -
こむ
Mục lục 1 [ 込む ] 1.1 v5m 1.1.1 đông đúc 2 [ 混む ] 2.1 v5m 2.1.1 đông đúc [ 込む ] v5m đông đúc 公園は花見客で込んでいた。:... -
こむぎ
[ 小麦 ] n lúa mì -
こむぎこ
[ 小麦粉 ] n bột mì -
こむぎこをふるいわける
[ 小麦粉をふるい分ける ] n rây bột -
こむら
Mục lục 1 [ 木叢 ] 1.1 / MỘC TÙNG / 1.2 n 1.2.1 Bụi cây [ 木叢 ] / MỘC TÙNG / n Bụi cây -
こむらがえり
Mục lục 1 [ 腓返り ] 1.1 / * PHẢN / 1.2 n 1.2.1 Chuột rút chân [ 腓返り ] / * PHẢN / n Chuột rút chân こむらがえりを起こす :Bị... -
こむらさき
Mục lục 1 [ 濃紫 ] 1.1 / NỒNG TỬ / 1.2 n 1.2.1 Màu đỏ tía sẫm [ 濃紫 ] / NỒNG TỬ / n Màu đỏ tía sẫm -
ごたごた
Mục lục 1 adj-na, adv 1.1 rắc rối/hỗn độn/phiền hà/phiền muộn 2 n 2.1 sự rắc rối/sự hỗn độn/sự phiền hà/điều phiền... -
ごたごたした
n rộn rạo -
ごたごたする
vs rắc rối/hỗn độn/phiền hà/phiền muộn ごたごたしている: Đang phiền muộn -
ごぞんじ
Mục lục 1 [ ご存じ ] 1.1 n 1.1.1 biết/hiểu 2 [ ご存知 ] 2.1 / TỒN TRI / 2.2 n 2.2.1 sự quen biết/sự hiểu biết/biết [ ご存じ... -
ごきぼうのむきは
[ ご希望の向きは ] n hướng đến sự mong đợi của quý vị -
ごきげん
Mục lục 1 [ ご機嫌 ] 1.1 / CƠ HIỀM / 1.2 n 1.2.1 sức khỏe 1.3 adj-na, adj-no 1.3.1 vui vẻ/dễ chịu/sảng khoái [ ご機嫌 ] / CƠ... -
ごきげんななめだ
[ ご機嫌斜めだ ] n tâm trạng bực tức/cảm giác giận dữ -
ごきげんうるわしい
[ ご機嫌麗しい ] n tâm trạng vui vẻ -
ごきょうりょく
Mục lục 1 [ ご協力 ] 1.1 / HIỆP LỰC / 1.2 n 1.2.1 sự cộng tác/sự hợp tác/cộng tác/hợp tác [ ご協力 ] / HIỆP LỰC / n sự... -
ごくちいさい
Mục lục 1 [ ごく小さい ] 1.1 v5u 1.1.1 cỏn con 1.1.2 bíu [ ごく小さい ] v5u cỏn con bíu -
ごくちいさいな
[ ごく小さいな ] v5u chút xíu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.