- Từ điển Nhật - Việt
ごま
Mục lục |
[ 胡麻 ]
/ HỒ MA /
n
cây vừng/vừng
- 胡麻塩頭 : tóc muối tiêu
- すった胡麻: cây vừng trên mặt đất
n
mè
- ううん、知らない。でも何が入ってるかは当てられると思う。タマネギ、人参、ごま、あとショウガかなあ: ừ, mình không biết. Nhưng mình có thể đoán được một số thứ. Như là tỏi, cà rốt, mè và gừng, đúng không?
Xem thêm các từ khác
-
ごがく
ngữ học, ngôn ngữ học, 語学としての英語を学ぶ : học tiếng anh như một ngôn ngữ học, 語学の家庭教師を雇う:... -
ごがつ
tháng năm -
ごじ
chữ in nhầm/chữ in sai/in nhầm/in sai, 誤字・脱字があるので修正していただきたい: tôi muốn được đính chính lại do... -
ごじょう
sự nhượng bộ nhau/sự nhường nhau/nhượng bộ/nhường nhau/nhường nhịn/thỏa hiệp/hòa giải, 互譲精神で: trên tinh thần... -
ごふ
bùa/phù/bùa yểm -
ごしょ
cung điện hoàng gia cổ, hoàng cung/cấm cung, 京都御所: hoàng cung tokyo, 東宮御: cấm cung của Đông cung (thái tử) -
ごしょう
hậu thế -
ごけい
sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia/việc giành cho nhau những đặc quyền, ~ 平等の精神: tinh thần bình đẳng... -
ごこく
ngũ cốc, 五穀豊穣を祈願する: cầu cho vụ mùa ngũ cốc bội thu, 五穀の女神: thần ngũ cốc -
ごこん
ngữ căn -
ごご
vào buổi chiều/sau 12 giờ trưa/buổi chiều/chiều, 使用者は女子労働者に午後10時から午前5時までの深夜労働をさせてはならない:... -
ごい
nghĩa của từ, từ vựng/ngôn từ, 語意反用: phản ngữ (câu ngược nghĩa), 語彙・機能文法: ngữ pháp chức năng từ vựng,... -
ごいし
quân cờ gô -
ごう
nghiệp (phật)/nghiệp chướng, thứ/số, hầm hố, người giỏi giang/xuất sắc, ào ạt/to/lớn xối xả/như trút nước, 「ハンバーガー・エイジ」の創刊号:... -
ごうおん
sự báo hiệu bằng âm thanh -
ごうたい
thể rắn [rigid body] -
ごうぞく
gia đình có thế lực/gia tộc có thế lực/gia đình quyền thế -
ごうき
sự can đảm/sự cứng rắn/can đảm/cứng rắn, hào khí -
ごうきん
hợp kim, 超合金:siêu hợp kim -
ごうきんする
dung hợp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.