- Từ điển Nhật - Việt
ご存じ
Xem thêm các từ khác
-
ご存知
[ ごぞんじ ] n sự quen biết/sự hiểu biết/biết ご存知のとおり、マイクとボブは2カ月連続でノルマを達成できませんでした:... -
ご家人
[ ごけにん ] n người nô lệ tầng lớp thấp cổ bé họng thời kỳ Kamakura và Edo -
ご主人
[ ごしゅじん ] n, hon chồng (của người khác) 「エドワーズさん、おめでとう!ご主人、いつ家に帰ってもいいですよ」「本当ですか!それじゃあ今日中に家に連れて行きます。ウィルソン先生、大変お世話になりました。ありがとうございました!」(退院):... -
ご希望の向きは
[ ごきぼうのむきは ] n hướng đến sự mong đợi của quý vị -
ご一新
[ ごいっしん ] n sự phục hồi/sự trở lại -
ご座います
[ ございます ] exp là はい、スミスでございます。ピーッと鳴ったらメッセージをどうぞ: Xin chào, tôi là Smith. Sau... -
ご座居る
[ ございる ] v1 thì/là/ở -
ご座る
[ ござる ] v5aru, pol thì/là/ở/bằng おのおの方、討ち入りでござる: Nào mọi người, đến lúc chúng ta đột kích vào Kira... -
ご座所
[ ござしょ ] n ngai vàng/ngôi vua -
ご影
[ ごえい ] n tranh thần thánh/hình ảnh của những vị đáng kính -
ご心配なく
[ ごしんぱいなく ] exp đừng bận tâm/đừng lo lắng ご心配なく。/そのことは心配するな。/心配無用。/任せておけ:... -
ごーすとけっかん
Kỹ thuật [ ゴースト欠陥 ] vết nứt quầng sáng/dải sáng [ghost flaw] -
ごーるどまんほじきんかっつのしき
Kỹ thuật [ ゴールドマン・ホジキン・カッツの式 ] phương trình Goldman-Hodgkin-Katz [Goldman-Hodgkin-Katz equation] -
ごりん
Mục lục 1 [ 五倫 ] 1.1 / NGŨ LUÂN / 1.2 n 1.2.1 ngũ luân 2 [ 五輪 ] 2.1 n 2.1.1 5 vòng biểu tượng của Olympic [ 五倫 ] / NGŨ LUÂN... -
ごりんたいかい
[ 五輪大会 ] n Đại hội thể thao Olympic -
ごりんき
Mục lục 1 [ 五輪旗 ] 1.1 / NGŨ LUÂN KỲ / 1.2 n 1.2.1 cờ Ôlimpic [ 五輪旗 ] / NGŨ LUÂN KỲ / n cờ Ôlimpic -
ごりんのみち
Mục lục 1 [ 五倫の道 ] 1.1 / NGŨ LUÂN ĐẠO / 1.2 n 1.2.1 đạo ngũ luân [ 五倫の道 ] / NGŨ LUÂN ĐẠO / n đạo ngũ luân -
ごりんのマーク
Mục lục 1 [ 五輪のマーク ] 1.1 / NGŨ LUÂN / 1.2 n 1.2.1 biểu tượng năm vòng tròn Ôlimpic [ 五輪のマーク ] / NGŨ LUÂN / n biểu... -
ごりんかいぎ
Mục lục 1 [ 五輪会議 ] 1.1 / NGŨ LUÂN HỘI NGHỊ / 1.2 n 1.2.1 Đại hội Ôlimpic [ 五輪会議 ] / NGŨ LUÂN HỘI NGHỊ / n Đại... -
ごりんせいか
Mục lục 1 [ 五輪聖火 ] 1.1 / NGŨ LUÂN THÁNH HỎA / 1.2 n 1.2.1 Ngọn đuốc Ôlimpic [ 五輪聖火 ] / NGŨ LUÂN THÁNH HỎA / n Ngọn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.