- Từ điển Nhật - Việt
さい
Mục lục |
[ 差異 ]
v5s
khác nhau
cách độ
[ 債 ]
n, n-suf
khoản nợ/khoản vay
[ 再 ]
pref
tái/lại một lần nữa
- 再軍備: tái vũ trang, tái quân bị
- 再調査: tái điều tra
- トラベラーズチェックを再発行する。: Cấp trở lại séc du lịch.
[ 栽 ]
n
trồng trọt
[ 歳 ]
suf
tuổi
- お兄さんは何歳ですか?: Anh trai cậu bao nhiêu tuổi vậy ?
- 10歳の男の子: Một cậu bé 10 tuổi
[ 際 ]
n, n-adv
dịp này/lần này
- この際はっきり言っておきたいことがある。: Lần này có việc muốn nói rõ trước.
- この際国会が解散すべきだ。: Lần này phải giải tán quốc hội.
- 火事の祭はガラスを割って中の赤いボタンを押してください。: Trong trường hợp có hỏa hoạn thì hãy đập vỡ kính và ấn cái nút màu đỏ ở bên trong.
Kỹ thuật
[ 差異 ]
sự chênh lệch
Xem thêm các từ khác
-
さいたん
sự khai thác than/việc khai thác than -
さいだん
bệ thờ, đàn tế (trời, phật), pháp đàn, sự xét xử -
さいはつ
trở về [return (vs)/relapse/reoccurrence] -
さいばん
sự xét xử/sự kết án, xét xử, xét xử [hearing, trial], đánh số tuần tự [(vs) attribute a sequence number (packet, message...)] -
さいほう
khâu vá/công việc khâu vá, 母は裁縫はとてもうまいが料理がだめだ。: mẹ tôi rất giỏi trong việc khâu vá nhưng lại... -
さいぼう
tế bào, 人間の体は60兆の細胞から出来ている。: cơ thể con người được hình thành từ 60 nghìn tỷ tế bào., 患者の胃のポリープからがん細胞が発見された。:... -
さいがい
thảm họa/tai hoạ, sóng gió, nạn, 今から災害に備えて緊急避難訓練を行う。: từ bây giờ chúng ta sẽ tổ chức huấn... -
さいじつ
ngày lễ/ngày hội/ngày nghỉ -
さいしよう
dùng lại/sử dụng lại [reuse] -
さいしん
tái xét xử, phúc thẩm, phúc khảo, sự tối tân/cái mới nhất, mới nhất/gần nhất [late-breaking (a-no)/newest/latest], これは最新の流行だ。:... -
さいしょく
ngả màu, tài sắc, sự ăn chay/việc ăn chay/chế độ ăn toàn rau, 彼女は健康のために菜食を続けている。: cô ấy tiếp... -
さいしょう
ít nhất, nhỏ nhất, tối thiểu, vợ lẽ, vợ bé, thủ tướng, tối thiểu/nhỏ nhất [minimum], 最小の公倍数: bội số chung... -
さいしゅうふなづみび
ngày bốc cuối cùng [closing date], category : ngoại thương [対外貿易] -
さいけん
trái phiếu/giấy nợ/phiếu nợ, sự xây dựng lại, trái phiếu/trái khoán [bond], trái quyền/trái chủ [claim, right to collect a... -
さいげつ
tuế nguyệt/thời gian, 家を出てから10年の歳月が流れた。: kể từ khi tôi rời nhà đã 10 năm trôi qua. -
さいげん
giới hạn/sự giới hạn, 議論は際限なく続いた。: cuộc tranh luận kéo dài mà không kết thúc., その酔っ払いは際限なくしゃべり続けた。:... -
さいげんする
lắp lại -
さいあく
bét, cái xấu nhất/cái tồi nhất, xấu nhất/tồi nhất/tồi tệ, 最悪の場合は家族がばらばらになるかもしれない。:... -
さいこう
cái cao nhất/cái đẹp nhất/cái tốt nhất/cái tuyệt vời, cao nhất/đẹp nhất/tốt nhất, đắt nhất, tối cao, tuyệt vời,... -
さいご
khoảnh khắc cuối cùng của người chết/phút hấp hối/phút lâm chung, chót, bét, cuối cùng, rút cục, rút cuộc, sau chót, sau...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.