- Từ điển Nhật - Việt
さいきんがく
Xem thêm các từ khác
-
さいきんしききかい
[ 最近式機械 ] n-adv, n-t, adj-no máy móc tối tân -
さいきんかどう
Tin học [ 最近稼働 ] hoạt động gần đây/hoạt động mới nhất [recent activity] -
さいきょう
[ 最強 ] n mạnh nhất/cái mạnh nhất -
さいく
[ 細工 ] n tác phẩm/sự chế tác このお盆は素晴らしい細工だ。: Cái khay này là một tác phẩm tuyệt vời. 彼は自分の使い込みを隠すために帳簿を細工した。:... -
さいくつ
[ 採掘 ] n khai mỏ 北九州ではかつて多量の石炭が採掘されていた。: Ngày trước đã từng tìm được một lượng lớn... -
さいくみたて
Tin học [ 再組立 ] ghép lại [reassembly] -
さいそく
Mục lục 1 [ 催促 ] 1.1 n 1.1.1 sự thúc giục/sự giục giã 2 [ 催促する ] 2.1 vs 2.1.1 thúc giục/giục/giục giã [ 催促 ] n sự... -
さいそくする
Mục lục 1 [ 催促する ] 1.1 vs 1.1.1 thúc 1.1.2 thôi thúc 1.1.3 hối thúc 1.1.4 hối 1.1.5 bức xúc [ 催促する ] vs thúc thôi thúc... -
さいそう
Tin học [ 再送 ] sự truyền lại/sự phát lại [re-transmission] -
さいそうしん
Tin học [ 再送信 ] sự truyền lại/sự phát lại [retransmission] -
さいだい
Mục lục 1 [ 最大 ] 1.1 n 1.1.1 sự lớn nhất/sự to nhất/sự vĩ đại nhất 2 Kỹ thuật 2.1 [ 最大 ] 2.1.1 tối đa/lớn nhất... -
さいだいきどうトルク
Kỹ thuật [ 最大起動トルク ] mô men khởi động tối đa [maximum starting torque] -
さいだいきょようでんりゅう
Kỹ thuật [ 最大許容電流 ] dòng điện cho phép tối đa [maximum allowable current] -
さいだいきょようでんりゅうみつど
Kỹ thuật [ 最大許容電流密度 ] mật độ dòng điện cho phép tối đa [maximum allowable current density] -
さいだいきょようどうそうかでんあつ
Tin học [ 最大許容同相過電圧 ] điện áp quá mức tối đa cho phép trong chế độ thông thường [maximum allowable common mode... -
さいだいきょようせいきかでんあつ
Tin học [ 最大許容正規過電圧 ] điện áp quá mức tối đa cho phép trong chế độ bình thường [maximum allowable normal mode overvoltage] -
さいだいち
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 最大値 ] 1.1.1 giá trị lớn nhất [maximum ([pl. ] maxima)] 2 Tin học 2.1 [ 最大値 ] 2.1.1 giá trị lớn... -
さいだいていかく
Kỹ thuật [ 最大定格 ] sự quy định tối đa [maximum rating] -
さいだいていかくしゅうはすう
Kỹ thuật [ 最大定格周波数 ] tần số quy định tối đa [maximum rated frequency] -
さいだいていかくかじゅう
Kỹ thuật [ 最大定格荷重 ] tải trọng chỉ định tối đa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.