Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

さいけっしょう

Kỹ thuật

[ 再結晶 ]

tái kết tinh [recrystallization]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • さいけつ

    Mục lục 1 [ 採決 ] 1.1 n 1.1.1 sự bỏ phiếu 2 [ 裁決 ] 2.1 n 2.1.1 tài quyết/phán quyết của trọng tài/tòa án 3 Kinh tế 3.1...
  • さいけいこく

    Kinh tế [ 最恵国 ] tối huệ quốc [most favoured nation] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • さいけいこくたいぐう

    Mục lục 1 [ 最恵国待遇 ] 1.1 n-adv, n-t, adj-no 1.1.1 chế độ nước ưu đãi nhất 2 Kinh tế 2.1 [ 最恵国待遇 ] 2.1.1 chế độ...
  • さいけいこくかんぜいりつ

    Kinh tế [ 最恵国関税率 ] thuế suất dành cho nước hưởng chế độ tối huệ quốc [most favoured nation tariff] Category : Ngoại...
  • さいけいこくやっかん

    Mục lục 1 [ 最恵国約款 ] 1.1 n-adv, n-t, adj-no 1.1.1 điều khoản nước ưu đãi nhất 2 Kinh tế 2.1 [ 最恵国約款 ] 2.1.1 điều...
  • さいけいさん

    Tin học [ 再計算 ] tính toán lại [recalculation/recalculate (vs)]
  • さいけんとさいむ

    Kinh tế [ 債権と債務 ] trái quyền và trái vụ [claims and liabilities] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • さいけんはっこうしゃ

    Kinh tế [ 債券発行者 ] người phát hành trái khoán [obligator] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • さいけんほじしゃ

    Kinh tế [ 債券保持者 ] người cầm trái khoán [bond holder] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • さいけんしじょう

    Kinh tế [ 債券市場 ] thị trường trái khoán [bond market] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • さいけんしゃ

    Mục lục 1 [ 債権者 ] 1.1 n 1.1.1 người chủ nợ 1.1.2 người cho vay 2 Kinh tế 2.1 [ 債権者 ] 2.1.1 trái chủ/chủ nợ trái chủ...
  • さいけんこく

    Mục lục 1 [ 債権国 ] 1.1 n 1.1.1 nước chủ nợ 2 Kinh tế 2.1 [ 債権国 ] 2.1.1 nước chủ nợ [creditor nation] [ 債権国 ] n nước...
  • さいけんさ

    [ 再検査 ] n kiểm tra lại
  • さいけんかいとりぎょう

    Kinh tế [ 債権買取業 ] hãng bao thanh toán tương đối [factoring house] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • さいけんする

    Mục lục 1 [ 再建する ] 1.1 n 1.1.1 tái tạo 1.1.2 lập loè 1.1.3 khôi phục 2 [ 再見する ] 2.1 n 2.1.1 xem mạch 2.1.2 xem lại [ 再建する...
  • さいげんりつ

    Tin học [ 再現率 ] tỉ lệ phục hồi [retrieval rate]
  • さいあくのばあい

    Tin học [ 最悪の場合 ] trường hợp xấu nhất [worst case]
  • さいあいの

    [ 最愛の ] adv yêu dấu
  • さいあめ

    [ 細雨 ] v5r mưa bụi
  • さいある

    [ 差異ある ] v5s cách biệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • Monday, 15th July 8:29
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · Tuesday, 16th July 3:50
  • Tuesday, 9th July 9:39
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • Wednesday, 22nd May 7:10
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · Sunday, 2nd June 18:20
  • Thursday, 1st February 2:10
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · Wednesday, 24th April 13:11
    • Thienn89_tender
      0 · Sunday, 26th May 15:27
  • 26th December 2023 8:32
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top