- Từ điển Nhật - Việt
さいしんばん
Xem thêm các từ khác
-
さいしょ
Mục lục 1 [ 最初 ] 1.1 n-adv, n-t, adj-no 1.1.1 trước hết 1.1.2 mới đầu 1.1.3 lúc đầu 1.1.4 lần đầu tiên 1.1.5 đầu tiên [... -
さいしょくする
[ 彩色する ] n tô màu -
さいしょのだいいっぽ
[ 最初の第一歩 ] n-adv, n-t, adj-no bước đầu tiên -
さいしょのけんりしゃ
Tin học [ 最初の権利者 ] chủ nhân đầu tiên/người sở hữu đầu tiên [first owner] -
さいしょのあたい
Tin học [ 最初の値 ] giá trị ban đầu [initial value] -
さいしょうきょようきんぞくあつさ
Kỹ thuật [ 最小許容金属厚さ ] độ dày kim loại cho phép tối thiểu [minimum allowed metal thickness] -
さいしょうち
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 最小値 ] 1.1.1 giá trị nhỏ nhất [minimum ([pl. ] minima)] 2 Tin học 2.1 [ 最小値 ] 2.1.1 giá trị thấp... -
さいしょうどうさ
Tin học [ 最小動作 ] sự giả lập tối thiểu/sự mô phỏng tối thiểu [minimal simulation] -
さいしょうねんりょうしょうひりつ
Kỹ thuật [ 最小燃料消費率 ] suất tiêu hao nhiên liệu tối thiểu -
さいしょうへいきんあつみ
Kỹ thuật [ 最小平均厚み ] độ dày bình quân tối thiểu [minimum average thickness] -
さいしょうじじょうほう
Kỹ thuật [ 最小自乗法 ] phương pháp bình phương nhỏ nhất [least square] -
さいしょうげん
[ 最小限 ] n giới hạn nhỏ nhất 損害を最小限に食い止めることが大事だ。: Điều quan trọng là giảm thiệt hại đến... -
さいしょうこうばいすう
Kỹ thuật [ 最小公倍数 ] bội số chung nhỏ nhất [The lowest common multiple] -
さいしょうこうせい
Tin học [ 最小構成 ] cấu hình tối thiểu [minimum configuration] -
さいしょうか
Tin học [ 最小化 ] sự tối thiểu hoá [minimization] -
さいしょうすきま
Kỹ thuật [ 最小すきま ] khe hở tổi thiểu [minimum clearance] -
さいしょうすう
Kỹ thuật [ 最小数 ] số lượng tối thiểu -
さいしょうめもり
Kỹ thuật [ 最小目盛 ] vạch chia nhỏ nhất [minimum scale value] -
さいしょうゆうこうびっと
Tin học [ 最小有効ビット ] bít ít quan trọng nhất [least significant bit/LSB (abbr.)] Explanation : Trong một dãy một hay nhiều byte,... -
さいしょうゆうこうすうじ
Tin học [ 最小有効数字 ] chữ số ít quan trọng nhất [least significant digit/LSD (abbr.)] Explanation : Trong một số bao gồm nhiều...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.