Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

さそいみず

[ 誘い水 ]

n

sự mồi nước vào máy bơm
誘い水効果: hiệu quả của việc mồi nước

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • さそいこむ

    [ 誘い込む ] n dụ dỗ
  • さそり

    Mục lục 1 [ 蠍 ] 1.1 / HẠT / 1.2 n 1.2.1 Con bọ cạp 1.3 v1 1.3.1 bọ cạp [ 蠍 ] / HẠT / n Con bọ cạp v1 bọ cạp
  • さそりざ

    Mục lục 1 [ 蝎座 ] 1.1 / HẠT TỌA / 1.2 n 1.2.1 Cung Hổ Cáp 2 [ 蠍座 ] 2.1 / HẠT TỌA / 2.2 n 2.2.1 Chòm sao bọ cạp [ 蝎座 ] /...
  • さだまったばしょ

    Mục lục 1 [ 定まった場所 ] 1.1 / ĐỊNH TRƯỜNG SỞ / 1.2 n 1.2.1 nơi chỉ định [ 定まった場所 ] / ĐỊNH TRƯỜNG SỞ / n...
  • さだまらないてんき

    Mục lục 1 [ 定まらない天気 ] 1.1 / ĐỊNH THIÊN KHÍ / 1.2 n 1.2.1 thời tiết hay thay đổi [ 定まらない天気 ] / ĐỊNH THIÊN...
  • さだまる

    [ 定まる ] v5r ổn định 最近は天気が定まらない。: Gần đây thời tiết không ổn đinh.
  • さだいじん

    Mục lục 1 [ 左大臣 ] 1.1 / TẢ ĐẠI THẦN / 1.2 n 1.2.1 đại thần cánh tả [ 左大臣 ] / TẢ ĐẠI THẦN / n đại thần cánh...
  • さだか

    Mục lục 1 [ 定か ] 1.1 adj-na 1.1.1 rõ ràng/phân minh 1.2 n 1.2.1 sự phân minh/phân minh/chắc [ 定か ] adj-na rõ ràng/phân minh n sự...
  • さだめる

    [ 定める ] v1 làm ổn định/xác định 目標を定めて勉強したほうが良い。: Nên học với một mục tiêu xác định.
  • さち

    [ 幸 ] n sự may mắn/hạnh phúc
  • さちある

    Mục lục 1 [ 幸有る ] 1.1 / HẠNH HỮU / 1.2 n 1.2.1 sự hữu hạnh/hạnh phúc/may mắn [ 幸有る ] / HẠNH HỮU / n sự hữu hạnh/hạnh...
  • さっきんざい

    Mục lục 1 [ 殺菌剤 ] 1.1 / SÁT KHUẨN TỄ / 1.2 n 1.2.1 Thuốc sát trùng [ 殺菌剤 ] / SÁT KHUẨN TỄ / n Thuốc sát trùng
  • さっきんせいゴム

    Kỹ thuật [ 殺菌性ゴム ] cao su sát khuẩn [antiseptic rubber]
  • さっきんりょく

    Mục lục 1 [ 殺菌力 ] 1.1 / SÁT KHUẨN LỰC / 1.2 n 1.2.1 khả năng sát khuẩn/khả năng khử trùng [ 殺菌力 ] / SÁT KHUẨN LỰC...
  • さっきょくしゃ

    Mục lục 1 [ 作曲者 ] 1.1 / TÁC KHÚC GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Người sáng tác [ 作曲者 ] / TÁC KHÚC GIẢ / n Người sáng tác
  • さっきょくか

    Mục lục 1 [ 作曲家 ] 1.1 / TÁC KHÚC GIA / 1.2 n 1.2.1 Người sáng tác 1.3 n 1.3.1 nhà soạn nhạc [ 作曲家 ] / TÁC KHÚC GIA / n Người...
  • さっきょくする

    [ 作曲する ] vs soạn nhạc
  • さっきょうしすう

    Mục lục 1 [ 作況指数 ] 1.1 / TÁC HUỐNG CHỈ SỐ / 1.2 n 1.2.1 chỉ số gieo trồng [ 作況指数 ] / TÁC HUỐNG CHỈ SỐ / n chỉ...
  • さっきゅう

    Mục lục 1 [ 早急 ] 1.1 / TẢO CẤP / 1.2 n 1.2.1 sự khẩn cấp/khẩn cấp [ 早急 ] / TẢO CẤP / n sự khẩn cấp/khẩn cấp
  • さっそく

    [ 早速 ] adv ngay lập tức/không một chút chần chờ 早速連絡します: tôi sẽ liên lạc ngay lập tức
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top