Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ざいむだいりにん

Kinh tế

[ 財務代理人 ]

người thừa hành về tài chính [fiscal agent]
Category: Thị trường chứng khoán [証券市場]
Explanation: ユーロ市場では、起債に際し、トラスティー(Trustee; 社債権者の利益を代表する信託受託者で、日本市場における社債管理会社と同様の役割を担っている)を設置する場合と、発行者の代理人として財務代理人を設置する場合がある。///かつては、社債権者の代理人としてのトラスティーを設置して起債するケースが多かったが、発行コストを削減するなどの観点から、現在では財務代理人を設置するケースが一般的となっている。///日本市場では、社債を募集する場合、原則として社債管理会社を設置しなければならないが、社債券面が1億円以上の場合又は社債の数が50以上となり得ない場合は社債管理会社を設置しないで起債することが可能である(商法第297条)。///この商法の規定により、1995年9月に初めて財務代理人の設置による起債が行われた。///日本における財務代理人は、元利金支払業務の他に、代わり社債券の交付、利払時の源泉徴収など、発行者が社債残存期間中に行うべき事務の一部を代行する場合が多い。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ざいむほうこくしょ

    Kinh tế [ 財務報告書 ] báo cáo tài chính [financial statement]
  • ざいむじかん

    Kinh tế [ 財務次官 ] người quản lý tài chính [controller]
  • ざいむふ

    Kinh tế [ 財務府 ] ngân khố/kho bạc quốc gia [exchequer]
  • ざいむふちょうかん

    Kinh tế [ 財務府長官 ] trưởng kho bạc quốc gia/trưởng ngân khố [Chancellor of the Exchequer]
  • ざいむしょひょう

    Kinh tế [ 財務諸表 ] báo cáo tài chính [Financial Statements] Explanation : 企業会計上作成される損益計算書(PL)、貸借対照表(BS)、利益剰余金計算書、剰余金処分計算書などの計算書類の総称。とくに損益計算書と貸借対照表はその中心的な役割を果たすものである。...
  • ざいむしょぶんきょく

    Kinh tế [ 財務省分局 ] phân kho kho bạc Hoa Kỳ/chi nhánh kho bạc Hoa Kỳ [subtreasury]
  • ざいむしょう

    Kinh tế [ 財務省 ] bộ Tài Chính [Department of the Treasury; treasury]
  • ざいむしょうたんきさいけん

    Kinh tế [ 財務省短期債券 ] trái phiếu ngắn hạn của bộ Tài Chính [treasury bill]
  • ざいむしょうちょうきさいけん

    Kinh tế [ 財務省長期債券 ] trái phiếu dài hạn của bộ Tài Chính [treasury bond]
  • ざいむしょうちゅうきさいけん

    Kinh tế [ 財務省中期債券 ] trái phiếu trung hạn của bộ Tài Chính [treasury note]
  • ざいむしょうしょうけん

    Kinh tế [ 財務省証券 ] chứng khoán bộ tài chính [treasury; treasury certificate] Explanation : アメリカ連邦政府(財務省)が発行する証券。///(ア)財務省短期証券(Treasury...
  • ざいむしょうしゅつのうきょくちょう

    Kinh tế [ 財務省出納局長 ] trưởng ngân khố Hoa Kỳ [the Treasurer of the United States]
  • ざいむしょうさいけんしょうしょ

    Kinh tế [ 財務省債務証書 ] chứng nhận trái vụ bộ Tài Chính [treasury certificate]
  • ざいむさいばんしょ

    Kinh tế [ 財務裁判所 ] tòa án tài chính [Court of Exchequer]
  • ざいむか

    Kinh tế [ 財務家 ] chuyên gia tài chính [financier]
  • ざいむかつどうによるキャッシ

    Kinh tế [ 財務活動によるキャッシュ・フロー ] luồng tiền mặt từ các hoạt động tài chính [Cash flows from financing activities...
  • ざいむかん

    Kinh tế [ 財務官 ] quan coi quốc khố [financier; quaestor]
  • ざいむせいど

    Kinh tế [ 財務制度 ] Cơ chế tài chính/chế độ tài chính Category : Tài chính
  • ざせき

    Mục lục 1 [ 座席 ] 1.1 n 1.1.1 hạng 1.1.2 chỗ ngồi [ 座席 ] n hạng chỗ ngồi
  • ざせきばんごう

    Mục lục 1 [ 座席番号 ] 1.1 / TỌA TỊCH PHIÊN HIỆU / 1.2 n 1.2.1 số hiệu ghế/số ghế [ 座席番号 ] / TỌA TỊCH PHIÊN HIỆU...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top