- Từ điển Nhật - Việt
ざんにんな
Mục lục |
[ 残忍な ]
adj-na
tàn nhẫn
tàn bạo
phũ phàng
khát máu
dữ tợn
bạo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ざんにんせい
[ 残忍性 ] adj-na man rợ -
ざんねん
Mục lục 1 [ 残念 ] 1.1 adj-na 1.1.1 đáng tiếc/đáng thất vọng 1.2 n 1.2.1 sự đáng tiếc [ 残念 ] adj-na đáng tiếc/đáng thất... -
ざんねんである
[ 残念である ] n rất tiếc -
ざんねんな
Mục lục 1 [ 残念な ] 1.1 n 1.1.1 tiếc thay 1.1.2 tiếc 1.1.3 đáng tiếc [ 残念な ] n tiếc thay tiếc đáng tiếc -
ざんねんにおもう
[ 残念に思う ] n đoái thương -
ざんねんをおもう
[ 残念を思う ] n ân hận -
ざんぱい
[ 惨敗 ] n sự thảm bại/thất bạ thảm hại/thua trận 惨敗を避ける :Tránh sự thất bại thảm hại 惨敗チーム :Đội... -
ざんひん
[ 残品 ] n hàng còn lại -
ざんひん(ほけん)
[ 残品(保険) ] n hàng còn lại (bảo hiểm) -
ざんじ
Mục lục 1 [ 暫時 ] 1.1 adv 1.1.1 một chút/một ít 1.2 n 1.2.1 thời gian ngắn [ 暫時 ] adv một chút/một ít 暫時お待ち願います :... -
ざんしょ
[ 残暑 ] n cái nóng còn sót lại của mùa hè 残暑が厳しいね。銀河鉄道に乗って夕涼みできたら爽快だねきっと。 :Cái... -
ざんしゅ
[ 斬首 ] n xử trảm -
ざんげ
[ 懺悔 ] v5r sám hối -
ざんこく
Mục lục 1 [ 残酷 ] 1.1 n 1.1.1 sự tàn khốc/sự khốc liệt/dã man 1.1.2 nhẫn tâm 1.1.3 bạo khốc 1.2 adj-na 1.2.1 tàn khốc/khốc... -
ざんさ
Kỹ thuật [ 残差 ] số dư [residual] -
ざんさつ
Mục lục 1 [ 惨殺 ] 1.1 n 1.1.1 thảm sát 1.1.2 tàn sát [ 惨殺 ] n thảm sát tàn sát -
ざんさつじけん
[ 惨殺事件 ] n vụ tàn sát -
ざんせつ
Mục lục 1 [ 残雪 ] 1.1 / TÀN TUYẾT / 1.2 n 1.2.1 tuyết còn sót lại [ 残雪 ] / TÀN TUYẾT / n tuyết còn sót lại -
ざんすう
Mục lục 1 [ 残数 ] 1.1 n 1.1.1 số thừa 1.1.2 số còn lại [ 残数 ] n số thừa số còn lại -
ざんりゅうおうりょく
Kỹ thuật [ 残留応力 ] ứng suất dư [residual stress] Explanation : 外力または熱勾配がない状態で、鋼の内部に残っている応力。熱処理のときに、材料の内外部で、冷却速度の差による熱応力、または変態応力が生じ、これらが組み合わされて、引張りと圧縮の応力が表面と内部にバランスして残留する。焼入れしたときに表面に過大な引張応力が残留すれば、使用中の負荷が小さくとも破壊に至る場合がある。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.