- Từ điển Nhật - Việt
しごとがかんりょうする
Xem thêm các từ khác
-
しごとをおしつける
[ 仕事をおしつける ] n, adj-no gán việc -
しごとをつづける
[ 仕事を続ける ] n, adj-no nối nghiệp -
しごとをできる
[ 仕事を出きる ] n, adj-no biết việc -
しごとをはじめる
Mục lục 1 [ 仕事を始める ] 1.1 n, adj-no 1.1.1 khởi sự 1.1.2 cất công [ 仕事を始める ] n, adj-no khởi sự cất công -
しごとをしているとき
[ 仕事をしている時 ] n, adj-no giữa lúc làm việc -
しごとをしょりする
[ 仕事を処理する ] n, adj-no xử lý công việc -
しごとをさがす
[ 仕事を探す ] n, adj-no kiếm việc -
しごとをかえる
[ 仕事を変える ] n, adj-no cải cách -
しごとをする
[ 仕事をする ] n, adj-no làm việc -
しごとをわける
[ 仕事を分ける ] n, adj-no phân công -
しごとをわりあてる
[ 仕事を割り当てる ] n, adj-no phân bố công việc -
しごとをやすむ
[ 仕事を休む ] n, adj-no nghỉ việc -
しごとをやめる
[ 仕事をやめる ] n, adj-no thôi việc -
しいたげる
[ 虐げる ] v1 đàn áp/áp bức 圧政で領民を ~: đàn áp dân thuộc địa bằng chính sách áp bức 虐げられた人々: những... -
しいく
Mục lục 1 [ 飼育 ] 1.1 n 1.1.1 sự nuôi/sự nuôi nấng/sự nuôi dưỡng 2 [ 飼育する ] 2.1 vs 2.1.1 nuôi/nuôi trồng [ 飼育 ] n... -
しいくする
[ 飼育する ] vs chăn nuôi -
しいて
[ 強いて ] adv khăng khăng/nhấn mạnh ~ 帰ると言うなら止めはしない。: Nếu anh cứ khăng khăng nói muốn về thì tôi... -
しいいんかい
[ 市委員会 ] n-suf thành uỷ -
しいさあ
n tượng sư tử ở Okinawan Ghi chú: tượng sư tử ở Okinawan được coi như bùa chống lại ác quỷ -
しいか
[ 詩歌 ] n thi ca/thơ ca 彼は、チベットの詩歌などのような難解な話題に詳しかった :Anh ta biết rất nhiều về những...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.