Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

しじょうりゅうどう

Kinh tế

[ 市場流動 ]

khả năng thanh toán của thị trường tiền tệ/sự lưu động thị trường [money-market liquidity]
Category: Tài chính [財政]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • しじょうわりびきりつ

    Mục lục 1 [ 市場割引率 ] 1.1 n 1.1.1 suất chiết khấu thị trường 2 Kinh tế 2.1 [ 市場割引率 ] 2.1.1 suất chiết khấu thị...
  • しじょうをしはいする

    Kinh tế [ 市場を支配する ] Chi phối thị trường/kiểm soát thị trường [To control the market] Category : Kinh tế
  • しふときのう

    Tin học [ シフト機能 ] chức năng dịch chuyển [shift function]
  • しふとあいだのしょくひ

    [ シフト間の食費 ] exp Tiền ăn giữa ca
  • しざい

    Mục lục 1 [ 死罪 ] 1.1 n 1.1.1 tử tội 2 [ 資材 ] 2.1 n 2.1.1 vật liệu 2.1.2 tư liệu 3 Kỹ thuật 3.1 [ 資材 ] 3.1.1 vật liệu...
  • しざいしょようりょうけいかく

    Tin học [ 資財所要量計画 ] Lập Kế Hoạch Vật Liệu Yêu Cầu [MRP/Material Requirement Planning] Explanation : Là một cách tiếp...
  • しざいこうにゅうけいかく

    Kỹ thuật [ 資材購入計画 ] kế hoạch mua vật liệu [material purchasing plan]
  • しざいかんり

    Kỹ thuật [ 資材管理 ] sự quản lý vật liệu [material control]
  • ししゃごにゅう

    Mục lục 1 [ 四捨五入 ] 1.1 n 1.1.1 sự làm tròn số (số thập phân)/làm tròn số 2 Tin học 2.1 [ 四捨五入 ] 2.1.1 làm tròn [round...
  • ししゃごにゅうきのう

    Tin học [ 四捨五入機能 ] chức năng làm tròn [round-off function/rounding]
  • ししゃごがいしゃ

    [ 支社後会社 ] n công ty con
  • ししょくする

    [ 試食する ] n nếm thử
  • ししょばこばんごう

    Tin học [ 私書箱番号 ] địa chỉ hòm thư bưu điện [Post Office box address/P.O.box address]
  • ししょうしゃ

    [ 死傷者 ] n người bị tử thương
  • ししゅつ

    Mục lục 1 [ 支出 ] 1.1 n 1.1.1 sự chi ra/sự xuất ra/mức chi ra 2 Kinh tế 2.1 [ 支出 ] 2.1.1 Chi trả 2.2 [ 支出 ] 2.2.1 Khoản chi...
  • ししゅつする

    Mục lục 1 [ 支出する ] 1.1 n 1.1.1 xài 1.1.2 phí dụng 1.1.3 hao phí [ 支出する ] n xài phí dụng hao phí
  • ししゅうしょうひん

    [ 刺繍賞品 ] vs hàng thêu
  • ししゅんき

    Mục lục 1 [ 思春期 ] 1.1 / TƯ XUÂN KỲ / 1.2 n 1.2.1 tuổi dậy thì [ 思春期 ] / TƯ XUÂN KỲ / n tuổi dậy thì 思春期になると、自分の外見が気になりだす。:...
  • しけつざい

    [ 止血剤 ] n thuốc cầm máu
  • しけいにする

    Mục lục 1 [ 死刑にする ] 1.1 n 1.1.1 khai đao 1.1.2 hành quyết 1.1.3 hành hình [ 死刑にする ] n khai đao hành quyết hành hình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top