- Từ điển Nhật - Việt
しにん
Xem thêm các từ khác
-
しはんき
quý tài chính [(fiscal quarter)], category : tài chính [財政] -
しはらいすみかんじょうのみ
chi trả vào tài khoản người hưởng -
しば
cỏ/cỏ thấp sát đất -
しばい
trò hề, mánh khóe/ bịp bợm/ như kịch, kịch, おまえの芝居がかった物言いには頭がどうにかなりそうだ :cái trò... -
しひ
tư phí/chi phí của bản thân bỏ ra -
しひょう
số chỉ dẫn, số báo hiệu, chỉ tiêu, số chỉ dẫn/số báo hiệu [indicator], chỉ mục/mục lục [index (e.g. in programming)],... -
しぶ
chi bộ/ chi nhánh -
しほう
bộ máy tư pháp/tư pháp, bốn phương, bốn phía, tứ phương/ xung quanh/ khắp nơi, tư sản -
しぼ
tưởng nhớ, độ nhám, 戦友を思慕する: tưởng nhớ bạn chiến đấu -
しぼう
ước muốn/khát vọng/hoài bão/ nguyện vọng, sự tử vong/ chết, mất/chết/tử vong, mỡ -
しみ
mọt sách/ nhậy (cắn quần áo), vết bẩn/vết nhơ, đốm, vệt, vết, vết bẩn/vết hoen ố [smudge], explanation : 液体の付着または付着痕。 -
しがく
sử học -
しがい
ngoại ô thành phố, nội thành/phố xá/đô thị, 市外で行われる会議に出席する :tham dự một cuộc họp tại ngoại... -
しがん
tự nguyện, nguyện vọng/khát vọng, 彼は指定の期日までにtoeflを受け損ねたことで、志願している大学に入学するチャンスが危うくなるのではと危ぐしている :anh... -
しぜんに
tự nhiên -
しぜんしょうもう
hao hụt tự nhiên [natural loss/natural wastage], category : ngoại thương [対外貿易] -
しえい
tư doanh -
しじ
hướng dẫn, sự chỉ thị/sự chỉ dẫn, chỉ thị/chỉ dẫn/biểu thị, sự giúp đỡ/sự ủng hộ, sự duy trì/duy trì, sự... -
しじつ
sử tích, sự thực lịch sử -
しじん
tư nhân, thi sĩ, thi nhân, nhà thơ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.