Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

しはんのそふと

Tin học

[ 市販のソフト ]

phần mềm thương mại [commercial software]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • しはんソフト

    Tin học [ 市販ソフト ] phần mềm thương mại [commercial software]
  • しはらい

    Mục lục 1 [ 支払 ] 1.1 n 1.1.1 sự chi trả 2 [ 支払い ] 2.1 n 2.1.1 sự thanh toán/sự chi trả 3 Kinh tế 3.1 [ 支払い ] 3.1.1 trả...
  • しはらいずみてがた

    Mục lục 1 [ 支払済み手形 ] 1.1 v5u 1.1.1 hối phiếu được trả tiền 1.1.2 hối phiếu được chấp nhận 2 Kinh tế 2.1 [ 支払い済み手形...
  • しはらいずみかんじょうのみ

    Kinh tế [ 支払い済み勘定のみ ] chỉ trả vào tài khoản người hưởng [account payee only] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • しはらいたんい

    Mục lục 1 [ 支払い単位 ] 1.1 n 1.1.1 đơn vị thanh toán 2 Kinh tế 2.1 [ 支払い単位 ] 2.1.1 đơn vị thanh toán [payment unit] [...
  • しはらいぎんこう

    Kinh tế [ 支払い銀行 ] ngân hàng trả tiền [paying bank] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • しはらいきげん

    Kinh tế [ 支払い期限 ] kỳ hạn trả tiền (tín phiếu) [maturity] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • しはらいきかん

    Kinh tế [ 支払い期間 ] thời hạn trả tiền [term of payment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • しはらいきょぜつ

    Kinh tế [ 支払い拒絶 ] từ chối trả tiền (hối phiếu) [dishonour/refusal of payment] Category : Hối phiếu [手形]
  • しはらいきょぜつつうち

    Kinh tế [ 支払い拒絶通知 ] thông báo từ chối trả tiền [notice of protest] Category : Hối phiếu [手形]
  • しはらいきょぜつつうち(てがた)

    [ 支払い拒絶通知(手形) ] n giấy chứng nhận từ chối (hối phiếu)
  • しはらいきょぜつしょうしょ

    Kinh tế [ 支払い拒絶証書 ] giấy chứng từ chối trả tiền (hối phiếu) [protest for nonpayment] Category : Hối phiếu [手形]
  • しはらいきょぜつしょうしょ(てがた)

    [ 支払拒絶証書(手形) ] v5u giấy chứng nhận từ chối trả tiền (hối phiếu)
  • しはらいきょうてい

    Mục lục 1 [ 支払協定 ] 1.1 v5u 1.1.1 hiệp định trả tiền 2 Kinh tế 2.1 [ 支払い協定 ] 2.1.1 hiệp định thanh toán [payment...
  • しはらいだいりにん

    Mục lục 1 [ 支払い代理人 ] 1.1 n 1.1.1 đại lý trả tiền 2 Kinh tế 2.1 [ 支払い代理人 ] 2.1.1 đại lý trả tiền [paying agent]...
  • しはらいち

    Mục lục 1 [ 支払い地 ] 1.1 n 1.1.1 nơi trả tiền 2 Kinh tế 2.1 [ 支払い地 ] 2.1.1 nơi trả tiền [place of payment] [ 支払い地...
  • しはらいちえん

    Kinh tế [ 支払い遅延 ] trả tiền chậm [delayed payment/payment in arrear(s)] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • しはらいちょうしょ

    Kinh tế [ 支払調書 ] thông báo thanh toán [Payment record] Explanation : 発行会社が株主に対して、配当金を支払ったときや証券会社が投資家より株式の売却注文を受けて注文が成立したときなど、誰に、いくら支払ったかを記載した書類を一定期間内に税務署に提出することが義務づけられている。この書類のことをいう。///これは税務署が各人の所得を把握し課税が適正に行われているかどうかをチェックするための資料として利用している。配当金以外では、「申告分離」の適用を受ける株式等の譲渡代金についても提出される。...
  • しはらいちょうか

    Kinh tế [ 支払い超過 ] trả thừa (tiền) [over payment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • しはらいちょうかがく

    Kinh tế [ 支払い超過額 ] tiền trả thừa [over payment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top