- Từ điển Nhật - Việt
しゅつはつする
Xem thêm các từ khác
-
しゅつがん
việc làm đơn xin/việc nộp đơn xin/làm đơn xin/nộp đơn xin, làm đơn xin/nộp đơn xin -
しゅつじん
xuất trận, xuất binh -
しゅつじょう
ra mắt/trình diễn/tham dự -
しゅつごく
sự thả/sự phóng thích (khỏi nhà tù), thả/phóng thích (khỏi nhà tù) -
しゅとう
sự chủng đậu/tiêm chủng, tiêm chủng, 種痘を受ける :Được tiêm chủng, 種痘の跡:vết tiêm chủng -
しゅどう
chủ đạo, chủ đạo/chỉ đạo chính, điều khiển bằng tay [manual] -
しゅび
sự bảo vệ/sự chấn thủ/sự trấn giữ/bảo vệ, quá trình, đầu đuôi/đầu cuối/trước sau của một sự việc -
しゅじん
ông chủ, chủ nhân, chồng/người chủ -
しゅじゅ
đa dạng/nhiều loại, sự đa dạng/sự nhiều loại -
しゅし
hạt giống, ý đồ/mục đích -
しゅしん
trọng tài chính -
しゅしょう
chủ trương/đề xướng, chủ trương/đề xướng, đội trưởng (trong thể dục thể thao), chủ tướng, đáng quí/đáng khen/đáng... -
しゅけん
chủ quyền -
しゅう
tỉnh/nhà nước, công chúng, tuần, chu vi [perimeter], category : toán học [数学] -
しゅうたい
thói xấu/thái độ xấu xa -
しゅうたん
cạnh cuối [end edge] -
しゅうぎ
quà mừng/lễ chúc mừng, お~をやる: tặng quà mừng -
しゅうき
chu kỳ, chu kì, tiết thu/không khí mùa thu, uế khí, mùi hôi thối, hôi, chu kỳ [cycle], giai đoạn [period/cycle], category : ngoại... -
しゅうきょう
tôn giáo, đạo giáo, đạo -
しゅうそく
hội tụ/đồng quy [converge], sự hội tụ [convergence], category : toán học [数学], explanation : sự điều chuẩn của các súng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.