- Từ điển Nhật - Việt
じょうさん
[ 乗算 ]
n
phép nhân
Xem thêm các từ khác
-
じょうかく
tòa thành/lâu đài, 城郭警護: bảo vệ thành -
じゅきょう
đạo khổng/khổng giáo/nho giáo, cung cầu -
じゅう
thập, chục, mười, thập, muông thú, ghi chú: từ sử dụng trong các văn bản pháp luật -
じゅうそく
sung túc, sự bổ sung/bổ sung -
じゅうだい
sự trọng đại/sự quan trọng, trọng đại/quan trọng -
じゅうだん
sự cắt dọc/sự bổ dọc, cắt dọc/bổ dọc/đi dọc, ~面: mặt bổ dọc -
じゅうでん
sự nạp điện [charge] -
じゅうとう
sự phân phối/sự phân bổ [appropriation, allotment], category : tài chính [財政] -
じゅうどう
võ judo, nhu đạo -
じゅうし
sự coi trọng/coi trọng, chú trọng, coi trọng, sự coi trọng/sự cân nhắc cẩn thận/sự chú trọng [serious consideration], category... -
じゅんふう
thuận gió -
じゅんし
sự tuẫn tiết/tuẫn tiết, tuẫn tiết, sự tuần tiễu/tuần tiễu -
ふた
vung, cái nắp nồi, nắp, đôi/kép, 双一次変換 :sự thay đổi kép, 双牙類の動物 :động vật thuộc loài song nha -
ふたん
sự gánh vác, gánh vác/đảm nhận, sự gánh vác/sự phân chia trách nhiệm [burden], (人)の治療費の負担 :chịu chi phí... -
ふぎ
thất nghĩa, phi nghĩa, bất nghĩa -
ふぞく
sự phụ thuộc, phụ thuộc, phụ thuộc, sự phụ thuộc/sự sát nhập, phụ thuộc/sát nhập, 大学付属小学校:trường tiểu... -
ふき
sự vụng về, sự bất ngờ/ngẫu nhiên, sự không phục hồi lại được nữa, sự tự do/sự độc lập, sự tự do/sự độc... -
ふきょく
cực âm/cực nam phía từ tính, 負極材料 :vật liệu âm cực -
ふきょう
không vui/tiêu điều, sự không vui/sự tiêu điều, không có hứng/mất hứng, giàu có hùng mạnh/phú cường/hùng cường, sự... -
ふく
gạt, chùi, lau (bụi)/quét dọn, hắt hiu, dậy mùi, phát ra/bốc ra/tỏa ra, thổi, thổi (gió), phụ/phó, quần áo/bộ, phước,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.