Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

じょうほうしょりとじゆうについてのこっかいいんかい

[ 情報処理と自由についての国家委員会 ]

n

ủy ban Quốc gia về Tin học và tự do

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • じょうほうしゅうせい

    Kinh tế [ 上方修正 ] sự điều chỉnh lên [Upward revision] Category : 分析・指標 Explanation : 企業業績について、それまで予想されていた数値より、良い状況になってきたことを表す。企業業績は、証券会社などのアナリストが予測する数値と企業側の計画数値がある。///時間の経過とともに、これらの数値が、従来の予測や計画を上回って推移していることが明らかになり、ある時点で、アナリストや企業が、数値を修正する。このことを上方修正という。///株式は、過去の実績の利益ではなく、将来の利益の予想に基づいて価格形成がなされる。その予想を変化させる業績の上方修正は、株価を変動させる要因となる。
  • じょうほうけんさく

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 情報検索 ] 1.1.1 việc tìm kiếm thông tin [information retrieval (BEH)] 2 Kỹ thuật 2.1 [ 情報検索 ] 2.1.1...
  • じょうほうけんさくだいこうぎょうしゃ

    Tin học [ 情報検索代行業者 ] nhà môi giới thông tin [information broker]
  • じょうほうげん

    Mục lục 1 [ 情報源 ] 1.1 / TÌNH BÁO NGUYÊN / 1.2 n 1.2.1 nguồn thông tin 2 Tin học 2.1 [ 情報源 ] 2.1.1 nguồn thông tin [message source/information...
  • じょうほうこうがく

    Tin học [ 情報工学 ] khoa học thông tin/khoa học máy tính [computer science]
  • じょうほうこうかん

    Tin học [ 情報交換 ] trao đổi thông tin [information exchange]
  • じょうほうこうかんようアメリカひょうじゅんコード

    Tin học [ 情報交換用アメリカ標準コード ] mã ASCII [American Standard Code for Information Exchange/ASCII]
  • じょうほうさんぎょう

    Kỹ thuật [ 情報産業 ] công nghiệp thông tin [information industry]
  • じょうほうか

    Tin học [ 情報化 ] sự tin học hoá/sự vi tính hoá [computerization (vs)]
  • じょうほうかくめい

    Tin học [ 情報革命 ] cuộc cách mạng thông tin [information revolution]
  • じょうほうかがく

    Tin học [ 情報科学 ] khoa học thông tin/khoa học máy tính [computer science/information science]
  • じょうほうかんりげんかい

    Kỹ thuật [ 上方管理限界 ] giới hạn quản lý trên [upper control limit (UCL)] Category : chất lượng [品質]
  • じょうほうせんた

    Tin học [ 情報センタ ] trung tâm thông tin [information centre/documentation centre]
  • じょうほうチャネル

    Tin học [ 情報チャネル ] kênh truyền thông [bearer channel (in ISDN)/communication channel]
  • じょうほうハイウェー

    Tin học [ 情報ハイウェー ] xa lộ thông tin [information highway] Explanation : Một mạng các tuyến mắc nối quốc tế dùng để...
  • じょうほうハイウェイ

    Tin học [ 情報ハイウェイ ] xa lộ thông tin [information (super)highway] Explanation : Một mạng các tuyến mắc nối quốc tế dùng...
  • じょうほうトラック

    Tin học [ 情報トラック ] rãnh thông tin [information track]
  • じょうほうブロック

    Tin học [ 情報ブロック ] khối thông tin [information block]
  • じょうほうフロー

    Tin học [ 情報フロー ] dòng thông tin/luồng thông tin [information flow]
  • じょうほうベース

    Tin học [ 情報ベース ] cơ sở thông tin [information-base]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top