Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

せいけいあつりょく

Kỹ thuật

[ 成形圧力 ]

áp lực tạo hình [compacting pressure]
Explanation: 成形のときに溶融プラスチックを金型内で加圧して形を作るのに必要な圧力のこと。///成形機を選定するときは次の条件を満たさなければならない。///射出圧力(樹脂圧力)×投影面積<成形圧力(型締め力)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • せいけいせい

    Kỹ thuật [ 成形性 ] khả năng tạo hình [moldability] Category : cao su [ゴム]
  • せいけいすんぽう

    Kỹ thuật [ 成形寸法 ] kích thước tạo hình [forming dimensions]
  • せいけいサイクル

    Kỹ thuật [ 成形サイクル ] chu kỳ ép hình [molding cycle] Explanation : 1回の成形を完了するのに必要な一連の操作、または操作に要する時間のこと。1サイクルで射出、射出保持、冷却の時間を\"0\"としたサイクルをドライサイクルという。
  • せいけいをたてる

    Mục lục 1 [ 生計を立てる ] 1.1 n 1.1.1 mưu sinh 1.1.2 làm ăn [ 生計を立てる ] n mưu sinh làm ăn
  • せいけん

    Mục lục 1 [ 政権 ] 1.1 n 1.1.1 chính quyền/quyền lực chính trị 1.1.2 chánh quyền 1.1.3 binh quyền 2 [ 政見 ] 2.1 / CHÍNH KIẾN...
  • せいけんほうそう

    Mục lục 1 [ 政見放送 ] 1.1 / CHÍNH KIẾN PHÓNG TỐNG / 1.2 n 1.2.1 sự tuyên bố chính kiến [ 政見放送 ] / CHÍNH KIẾN PHÓNG TỐNG...
  • せいけんをにぎる

    Mục lục 1 [ 政権を握る ] 1.1 exp 1.1.1 nắm chính quyền 1.1.2 cầm quyền [ 政権を握る ] exp nắm chính quyền cầm quyền A党が日本の政権を握っている。:...
  • せいけんをうばいとる

    [ 政権を奪い取る ] exp tiếm quyền
  • せいげんきょくせん

    [ 正弦曲線 ] n đường sin
  • せいげんそくど

    [ 制限速度 ] vs tốc độ giới hạn
  • せいげんつきだかんつうか

    Kinh tế [ 制限付兌換通貨 ] đồng tiền chuyển đổi hạn chế [restrictedly-convertible currency] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • せいげんつきこうかんかのうつうか

    Kinh tế [ 制限付交換可能通貨 ] đồng tiền chuyển đổi hạn chế [partially-convertible currency] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • せいげんつきうらがき

    Kinh tế [ 制限付裏書 ] ký hậu bảo lưu/ký hậu hạn chế [qualified endorsement/restrictive endorsenment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • せいげんつきトークン

    Tin học [ 制限付きトークン ] thẻ bị hạn chế [restricted token]
  • せいげんなし

    Tin học [ 制限なし ] vô cùng/vô tận/không giới hạn [unlimited/unrestricted]
  • せいげんなしトークン

    Tin học [ 制限なしトークン ] thẻ không bị hạn chế [nonrestricted token]
  • せいげんはいしん

    Tin học [ 制限配信 ] gửi trong giới hạn [restricted delivery]
  • せいげんひきうけ

    Mục lục 1 [ 制限引受 ] 1.1 vs 1.1.1 chấp nhận có bảo lưu 2 Kinh tế 2.1 [ 制限引受け ] 2.1.1 chấp nhận có bảo lưu (luật)...
  • せいげんひきうけほう

    [ 制限引受法 ] vs chấp nhận có bảo lưu luật
  • せいげんしていひょう

    Tin học [ 制限指定表 ] bảng mục bị giới hạn [limited entry table]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top