- Từ điển Nhật - Việt
せいてんにやくび
Kinh tế
[ 晴天荷役日 ]
ngày làm việc tốt trời [weather working day]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
せいでんき
Mục lục 1 [ 静電気 ] 1.1 adj-na 1.1.1 tĩnh điện 2 Kỹ thuật 2.1 [ 静電気 ] 2.1.1 tĩnh điện [static electricity] [ 静電気 ] adj-na... -
せいでんきおくそうち
Tin học [ 静電記憶装置 ] lưu tĩnh điện [electrostatic storage] -
せいでんきほうでん
Tin học [ 静電気放電 ] phóng tĩnh điện [Electrostatic Discharge] -
せいでんきぼうしシート
Tin học [ 静電気防止シート ] tấm lót chống tĩnh điện [antistatic mat] Explanation : Miếng lót hoặc miếng đệm trải dưới... -
せいでんきプリンタ
Tin học [ 静電気プリンタ ] máy in tĩnh điện [electrostatic printer] -
せいでんとそう
Kỹ thuật [ 静電塗装 ] sơn tĩnh điện [electrostatic coating] Category : sơn [塗装] Explanation : 一般に被塗装物を陽極、噴霧装置を陰極とし、直流高電圧をかけて静電気を帯電させた噴霧状の塗料を、品物に電気的に引きつけて塗装する方法。 -
せいでんしきプリンタ
Kỹ thuật [ 静電式プリンタ ] máy in kiểu tĩnh điện [electrostatic printer] -
せいでんいんじそうち
Tin học [ 静電印字装置 ] máy in tĩnh điện [electrostatic printer] -
せいでんいんさつ
Kỹ thuật [ 静電印刷 ] sự in tĩnh điện [electrostatic printing] -
せいでんさくずそうち
Tin học [ 静電作図装置 ] máy vẽ tĩnh điện [electrostatic plotter] -
せいでんプリンタ
Tin học [ 静電プリンタ ] máy in tĩnh điện [electrostatic printer] -
せいでんプロッタ
Tin học [ 静電プロッタ ] máy vẽ tĩnh điện [electrostatic plotter] -
せいでんようりょう
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 静電容量 ] 1.1.1 dung lượng tĩnh điện [electrostatic capacity] 2 Tin học 2.1 [ 静電容量 ] 2.1.1 điện... -
せいでんようりょうしきあつさそくていき
Kỹ thuật [ 静電容量式厚さ測定器 ] khí cụ đo độ dày kiểu dung lượng tĩnh điện [electrical capacitance instrument for measuring... -
せいと
Mục lục 1 [ 生徒 ] 1.1 n 1.1.1 học trò 1.1.2 học sinh [ 生徒 ] n học trò học sinh -
せいとう
Mục lục 1 [ 政党 ] 1.1 n 1.1.1 đảng 1.1.2 chính đảng 2 [ 正当 ] 2.1 adj-na 2.1.1 đúng đắn/chính đáng/đúng/công bằng/hợp lý/đúng... -
せいとうな
Mục lục 1 [ 正当な ] 1.1 n 1.1.1 thuần thục 1.1.2 đúng 1.1.3 đích đáng [ 正当な ] n thuần thục đúng đích đáng -
せいとうえいほう
Kỹ thuật [ 正投影法 ] phương pháp chiếu chính -
せいとうしょじにん
Kinh tế [ 正当所持人 ] người cầm (phiếu) hợp pháp [holder in due course] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
せいとん
Mục lục 1 [ 整頓 ] 1.1 exp 1.1.1 chỉnh đốn 1.2 n 1.2.1 sự ngăn nắp/sự đặt trong trật tự/sự gọn gàng/ sự sắp xếp gọn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.