- Từ điển Nhật - Việt
せんどう
Mục lục |
[ 先導 ]
n
tiến dẫn
sự chỉ đạo/sự hướng dẫn/sự dìu dắt
- 先導する人: người chào hà
- ガイドに先導されて: được người hướng dẫn viên hướng dẫn
- 部下を先導する: chỉ đạo cấp dưới
- 先導的な役割を担う: đóng vai trò lãnh đạo
[ 扇動 ]
n
sự khích động/sự xúi giục
[ 扇動する ]
vs
khích động/xúi giục
Xem thêm các từ khác
-
せんにん
tiên nhân, sự chuyên trách -
せんのう
sự tẩy não -
せんぱい
tiền bối/người đi trước, 先輩から学ぶ: học hỏi những người đi trước -
せんぱん
gần đây/trước đây không lâu, 先般の~の改正を踏まえる: phản hồi lại những cải chính gần đây -
せんぷ
tuyên bố, tuyên -
せんぽう
bên kia -
せんがく
hiểu biết nông cạn/thiển cận, sự hiểu biết nông cạn/sự thiển cận, thiển học -
せんぜん
những ngày trước chiến tranh/tiền chiến -
せんじ
thời chiến -
せんふく
dung tích tàu -
せんふう
gió cuốn -
せんざい
xà phòng bột, xà bông bột, chất tẩy rửa, bột làm bánh, sự tiềm tàng/tiềm năng, tiềm tàng/tiềm năng [potential, latent],... -
せんし
lính, chiến sĩ, tử trận, chết trong khi đang làm nhiệm vụ/sự tử chiến -
せんしつ
ca bin/buồng ngủ (trên tàu) -
せんしゃ
xe tăng, chiến xa -
せんしん
tiên tiến, trọng tài biên -
せんしょう
thắng trận, chiến thắng -
せんしゅつ
sự tuyển cử/cuộc bầu cử -
せんしゅう
tuần trước, tuần lễ trước, tập sách, tuyển tập, 彼は先週、18歳の誕生日をむかえた: nó đón sinh nhật 18 tuổi tuần... -
せんけい
hình cái quạt/ hình quạt (số học), đường kính dây [wire diameter], tuyến tính [linear/linearity]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.