Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

そうち

Mục lục

[ 装置 ]

n

sự lắp đặt trang thiết bị/trang thiết bị
防火装置: trang thiết bị phòng cháy

[ 装置する ]

vs

lắp đặt trang thiết bị

Kỹ thuật

[ 装置 ]

thiết bị [appliance, device, equipment]

Tin học

[ 装置 ]

thiết bị [device/equipment]
Explanation: Bất kỳ bộ phận phần cứng hoặc bộ phận ngoại vi nào của hệ thống máy (như) máy in, modem, màn hình, con chuột chẳng hạn có thể thu nhận hoặc phát ra dữ liệu. Một số thiết bị đòi hỏi phải có phần mềm đặc biệt thích hợp, gọi là các driver thiết bị.

Xem thêm các từ khác

  • そうてい

    giả thuyết/sự giả định, giả định, さまざまなトラブルを想定した本番さながらの訓練 :luyện tập với các...
  • そうでん

    vườn dâu/nương dâu/ruộng dâu
  • そうとう

    sự thu dọn/sự dọn dẹp, sự tương đương, tương đương, 大掛かりな掃討作戦を開始する :bắt đầu tác chiến càn...
  • そうどう

    sự náo động, 騒動があったにもかかわらず私たちはうまく切り抜けて卒業を果たした :mặc cho náo động chúng...
  • そうはんする

    bất đồng, (意見・利害などが)相反する: bất đồng (ý kiến, lợi ích)
  • そうぼう

    thầy tu, thầy chùa
  • そうぜん

    ồn ào/om xòm/náo động/lộn xộn, sự ồn ào/sự om xòm/sự náo động/sự lộn xộn/ sự náo loạn, その街はその前の年の事件が原因でいまだに騒然としていた :khu...
  • そうじ

    sự quét tước/sự dọn dẹp/ sự quét dọn, quét tước/dọn dẹp, sự tương tự/sự giống nhau/ giống nhau, 部屋を掃除します:...
  • そうじょう

    sư trụ trì, 僧正殺人事件 :vụ ám sát sư trụ trì
  • そうふく

    tăng phục/cách ăn mặc của các nhà sư, 茶色の僧服 :tăng phục màu nâu, 僧服を着て :mặc tăng phục
  • そうしき

    tang lễ, tang chế, tang, lễ tang, đám tang, đám ma
  • そうしん

    sự chuyển đi/sự phát thanh/sự truyền hình, chuyển đi/phát thanh/truyền hình, sự truyền/sự gửi/sự phát [transmission (vs)/sending],...
  • そうしょ

    văn bản viết bằng chữ thảo
  • そうしょく

    sự ăn cỏ, trang sức, những đồ trang trí trên quần áo/trang hoàng/trang trí, 草食動物: động vật ăn cỏ, 漆黒塗りの木の装飾 :trang...
  • そうしょう

    thầy giáo, tính tương xứng/tính cân đối/tính cân xứng, đối xứng [symmetric], 整正花は放射相称をしている :một...
  • そうけ

    chủ gia đình/tôn ti trật tự gia đình
  • そうけん

    hai vai, khoẻ mạnh/tráng kiện, sức khoẻ/sự khoẻ mạnh, ご壮健で何よりです. :tôi rất vui mừng khi thấy anh khỏe mạnh.,...
  • そうげい

    việc tiễn và đón, 駅は送迎人でいっぱい: ga tàu điện chật cứng người đến đón và đến tiễn
  • そうげん

    thảo nguyên
  • そうこいたくひんたんぽかし

    cho vay cầm hàng lưu kho
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top