Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

たすける

Mục lục

[ 助ける ]

v5r

độ trì
độ
dìu
cứu
chẩn

v1

giúp/cứu giúp/cứu sống
溺れようとするところを助ける:giúp đỡ những nơi còn yếu kém
ぜひ助けて欲しいというときに彼は助けてくれなかった:Khi tôi thực sự cần sự trợ giúp của anh ấy thì anh ấy đã không làm.

v1

phó tá

v1

trợ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • たすう

    Mục lục 1 [ 多数 ] 1.1 n, n-adv 1.1.1 số đông 1.1.2 phần lớn 1.1.3 đa số/nhiều [ 多数 ] n, n-adv số đông phần lớn đa số/nhiều...
  • たすうけつ

    Mục lục 1 [ 多数決 ] 1.1 / ĐA SỐ QUYẾT / 1.2 n 1.2.1 biểu quyết [ 多数決 ] / ĐA SỐ QUYẾT / n biểu quyết 多数決で学級委員長を選ぶ:...
  • たすうことりかながた

    Kỹ thuật [ 多数個取り金型 ] khuôn đúc nhiều khoang [multicavity mold]
  • たすかる

    Mục lục 1 [ 助かる ] 1.1 v5r 1.1.1 được giúp 1.1.2 được cứu sống [ 助かる ] v5r được giúp 私は最近お金があまりないので、割り勘にしてもらえると助かる :Gần...
  • たバイトもじ

    Tin học [ 多バイト文字 ] ký tự nhiều byte [multibyte character]
  • たーげっとしちょうしゃ

    Kinh tế [ ターゲット視聴者 ] khán thính giả mục tiêu [target audience (ADV)] Category : Marketing [マーケティング]
  • たーんきーけいやく

    Mục lục 1 [ ターンキー契約 ] 1.1 n 1.1.1 hợp đồng chìa khóa trao tay 2 Kinh tế 2.1 [ ターンキー契約 ] 2.1.1 hợp đồng chìa...
  • たりょう

    [ 多量 ] n, adj-na đa lượng/lượng lớn 彼は病院に運ばれたが到着後間もなく出血多量により死亡した :Anh ta đã...
  • たりょうの

    [ 多量の ] n, adj-na đống
  • たりる

    Mục lục 1 [ 足りる ] 1.1 n 1.1.1 có đủ 1.2 v1 1.2.1 đủ [ 足りる ] n có đủ v1 đủ 大ざっぱな見取り図を描くのなら、ペンで足りる :Bút...
  • ため

    [ 為 ] n bởi vì/mục đích là/ vì/ cho/ vị 君のためを思えばこそ言うのだ:nghĩ cho anh nên mới nói ra như thế 芸術のための芸術:nghệ...
  • ためおきちょうさひょう

    Kinh tế [ 溜め置き調査票 ] bản câu hỏi nội bộ [in-home self-administered questionnaire (SUR)] Category : Marketing [マーケティング]
  • ためなおす

    [ 矯め直す ] v5s sửa lại/sửa chữa/xác định lại
  • ためし

    Mục lục 1 [ 試し ] 1.1 n 1.1.1 việc thử 1.1.2 việc nếm thử [ 試し ] n việc thử 試しにやってみる: thử làm xem việc nếm...
  • ためしちゅうもん

    Mục lục 1 [ 試し注文 ] 1.1 n 1.1.1 đơn hàng (đặt) thử 1.1.2 đơn đặt hàng thử 2 Kinh tế 2.1 [ 試し注文 ] 2.1.1 đơn đặt...
  • ためしばいばい

    Mục lục 1 [ 試し売買 ] 1.1 n 1.1.1 bán thử 1.1.2 bán cho trả lại 2 Kinh tế 2.1 [ 試し売買 ] 2.1.1 bán cho trả lại/bán thử...
  • ためしみほんしょ

    Mục lục 1 [ 試し見本書 ] 1.1 n 1.1.1 đơn hàng (đặt) thử 2 Kinh tế 2.1 [ 試し見本書 ] 2.1.1 đơn (hàng) đặt thử [trial order]...
  • ためしこうにゅう

    Mục lục 1 [ 試し購入 ] 1.1 n 1.1.1 mua thử 2 Kinh tế 2.1 [ 試し購入 ] 2.1.1 mua thử [purchase on trial] [ 試し購入 ] n mua thử...
  • ためいき

    Mục lục 1 [ ため息 ] 1.1 / TỨC / 1.2 n, uk 1.2.1 tiếng thở dài 2 [ 溜め息 ] 2.1 n, uk 2.1.1 tiếng thở dài/sự thở sâu [ ため息...
  • ためす

    [ 試す ] v5s thử/thử nghiệm いままで食べたことのない新しい食べ物を試す :Thử một món ăn mà trước đây ai đó...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top