- Từ điển Nhật - Việt
たび
Mục lục |
[ 足袋 ]
n
loại tất có ngón của Nhật
- 足袋はだしになっている :Đi tất có ngón của Nhật giống như đi chân không.
- 足袋屋 :Cửa hàng tất tabi.
[ 度 ]
n
lần/độ
- この写真を見る度ははのことを思い出す: mỗi lần nhìn tấm ảnh này tôi lại nhớ mẹ
[ 旅 ]
n
chuyến đi/cuộc hành trình/chuyến du lịch
- (人)が世界の歴史について学べる史跡を訪れる旅 :Chuyến đi thăm những di tích lịch sử mà ở đó có thể học được đôi điều về lịch sử thế giới
- つい最近の日本のへ旅 :Chuyến đi mới đây đến Nhật Bản
[ 旅する ]
/ LỮ /
vs
đi du lịch/du lịch/đi xa
- ...のパスポートで旅する: đi du lịch bằng hộ chiếu của...
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
たびたび
[ 度々 ] adv thường xuyên/lặp đi lặp lại/nhiều lần 度々やって見た: tôi đã làm thử nhiều lần 今年は度々地震があった:... -
たびだつ
[ 旅立つ ] v5t khởi hành/chuẩn bị hành trình 来世に旅立つ: hành trình đến kiếp sau -
たびに
n lần nào cũng/lúc nào cũng/luôn luôn/bất cứ khi nào/mỗi khi -
たびにでる
[ 旅に出る ] vs đăng trình -
たびびと
Mục lục 1 [ 旅人 ] 1.1 / LỮ NHÂN / 1.2 n 1.2.1 người du lịch [ 旅人 ] / LỮ NHÂN / n người du lịch -
たびしょうみほん
[ 旅商見本 ] n mẫu chào hàng lưu động -
たびさき
[ 旅先 ] n điểm đến/nơi đi -
たぴおかでんぷん
[ タピオカでん粉 ] n tinh bột sắn -
たぶていしいち
Tin học [ タブ停止位置 ] kết thúc bằng tab [tabulation stop] -
たぶん
[ 多分 ] n, adv đa phần/rất nhiều/rất lớn 多分の金額: khoản tiền rất lớn -
たぶん...でしょう
[ 多分...でしょう ] n, adv có lẽ -
たぶらかす
v5k gạ gẫm -
たへんけい
[ 多辺形 ] n hình nhiều cạnh/hình đa giác -
たへんりょうかいせき
Kinh tế [ 多変量解析 ] sự phân tích theo nhiều biến số [multivariate analysis (MKT)] Category : Marketing [マーケティング] -
たべたばかり
[ 食べたばかり ] n mới ăn -
たべたいです
[ 食べたいです ] n muốn ăn -
たべつくす
[ 食べつくす ] n hốc -
たべてください
[ 食べてください ] n hãy ăn -
たべなくてはならない
[ 食べなくてはならない ] n cần ăn -
たべなければならない
[ 食べなければならない ] n cần ăn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.