Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

たんそううめこみしけん

Tin học

[ 単層埋込み試験 ]

kiểm thử nhúng đơn [embedded testing]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • たんそうかもつ

    Mục lục 1 [ 単装貨物 ] 1.1 n 1.1.1 hàng đồng loại 2 Kinh tế 2.1 [ 単装貨物 ] 2.1.1 hàng đồng loại [uniform cargo] [ 単装貨物...
  • たんそせんい

    Kỹ thuật [ 炭素繊維 ] sợi các bon [carbon fiber]
  • たんち

    [ 探知 ] n tìm kiếm 電波探知機: Máy radar (máy tìm kiếm sóng điện từ)
  • たんちょう

    Mục lục 1 [ 単調 ] 1.1 adj-na 1.1.1 đơn điệu/tẻ nhạt 1.2 n 1.2.1 sự đơn điệu/sự tẻ nhạt [ 単調 ] adj-na đơn điệu/tẻ...
  • たんちょうせい

    Kỹ thuật [ 単調性 ] tính đơn điệu [monotonicity]
  • たんてき

    Mục lục 1 [ 端的 ] 1.1 adj-na 1.1.1 rõ ràng/thẳng thắn 1.2 n 1.2.1 sự rõ ràng/sự thẳng thắn [ 端的 ] adj-na rõ ràng/thẳng thắn...
  • たんてい

    Mục lục 1 [ 探偵 ] 1.1 n 1.1.1 trinh tiết 1.1.2 sự trinh thám/ thám tử [ 探偵 ] n trinh tiết sự trinh thám/ thám tử 分かった。じゃあ探偵でも使ったのね。とにかく電話番号は変えたから。これが新しいの。 :Được...
  • たんていしょうせつ

    [ 探偵小説 ] n tiểu thuyết trinh thám ある程度人気はあったが、彼の探偵小説ほどではなかった。 :Ông ấy được...
  • たんてん

    Tin học [ 端点 ] mấu neo/nút cuối/nút ngoại vi [anchor/endpoint node/peripheral node]
  • たんとう

    Mục lục 1 [ 担当 ] 1.1 n 1.1.1 chịu trách nhiệm/đảm đương 2 [ 担当する ] 2.1 vs 2.1.1 chịu trách nhiệm/đảm đương 3 [ 短刀...
  • たんとうしゃ

    [ 担当者 ] vs người phụ trách
  • たんとうする

    Mục lục 1 [ 担当する ] 1.1 vs 1.1.1 phụ trách 1.1.2 gánh 1.1.3 đảm nhiệm 1.1.4 cáng đáng [ 担当する ] vs phụ trách gánh đảm...
  • たんどく

    Mục lục 1 [ 単独 ] 1.1 n, adj-no 1.1.1 thế cô 1.1.2 riêng lẻ 1.1.3 lủi thủi 1.1.4 đơn độc/một mình [ 単独 ] n, adj-no thế cô...
  • たんどくちょうさ

    Kinh tế [ 単独調査 ] điều tra độc lập/điều tra cá nhân/điều tra đơn lẻ [monadic testing (RES)] Category : Marketing [マーケティング]
  • たんどくかいそん

    Kinh tế [ 単独海損 ] tổn thất riêng [common average/particular average] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • たんどくかいそんたんぽ

    Kinh tế [ 単独海損担保 ] cả tổn thất riêng [with particular average (W.P.A)/or with average (W.A)] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • たんどくかいそんふたんぽ

    Kinh tế [ 単独海損不担保 ] miễn tổn thất riêng [free of particular average (f.p.a)/insurance free of (or from) particular average] Category...
  • たんなる

    [ 単なる ] adj-pn đơn thuần 孝雄?(恋人じゃなく)単なる友達よ。: Takao à? Cậu ta chỉ là một người bạn đơn thuần...
  • たんに

    [ 単に ] adv một cách đơn thuần あの男の子は単に頭がいいばかりだけでなく性格もよい。: Cậu bé đó không chỉ thông...
  • たんにん

    [ 担任 ] n giáo viên chủ nhiệm 永田先生は私たちのクラスの担任です。: Thầy Nagata là giáo viên chủ nhiệm lớp chúng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top