Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

だいいべんさい

Kinh tế

[ 代位弁済 ]

việc thế quyền thi hành trái vụ [subrogation by performance]
Explanation: 第三者が債務者に代わって弁済した場合、その弁済で消滅する債権・担保物権などが求償権の範囲で弁済者に移転すること。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • だいうちゅう

    [ 大宇宙 ] n vũ trụ
  • だいさんしゃ

    Mục lục 1 [ 第三者 ] 1.1 n 1.1.1 người thứ ba/người không liên quan 2 Kinh tế 2.1 [ 第三者 ] 2.1.1 bên thứ ba/người thứ ba...
  • だいさんしゃのためにするけいやく

    Kinh tế [ 第三者のためにする契約 ] hợp đồng vì quyền lợi của bên thứ ba [contract for the benefit of a third party]
  • だいさんしゃのべんさい

    Kinh tế [ 第三者の弁済 ] sự bồi hoàn của bên thứ ba/sự thanh toán của bên thứ ba/sự thực hiện nghĩa vụ của bên thứ...
  • だいさんしゃわりあてぞうし

    Kinh tế [ 第三者割当増資 ] đồng ý trao cổ phần mới cho bên thứ ba [Allocation of new shares to a third party] Category : 会社・経営...
  • だいさんかくほう

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 第三角法 ] 1.1.1 bản vẽ góc thứ ba [third angle drawing] 1.2 [ 第三角法 ] 1.2.1 phương pháp chiếu...
  • だいさんせかいかんきょうかいはつこうどう

    [ 第三世界環境開発行動 ] n Hoạt động Phát triển Môi trường tại Thế giới thứ ba
  • だいかぞく

    [ 大家族 ] n đại gia
  • だいかっこ

    Tin học [ 大かっこ ] dấu ngoặc vuông ([]) [brackets ([])]
  • だいかいぎ

    [ 大会議 ] n đại hội nghị
  • だいすき

    [ 大好き ] n, adj-na rất thích 私はまんがが大好きだ: tôi rất thích truyện tranh
  • だいすきな

    Mục lục 1 [ 大好きな ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 ham thích 1.1.2 ham [ 大好きな ] n, adj-na ham thích ham
  • だいすうほうていしき

    Kỹ thuật [ 代数方程式 ] phương trình đại số [Algebraical equation]
  • だいすうえんざんし

    Tin học [ 代数演算子 ] toán tử đại số [algebraic operator]
  • だいすうりろん

    Tin học [ 代数理論 ] lý thuyết đại số [algebraic theory]
  • だいり

    Mục lục 1 [ 代理 ] 1.1 n 1.1.1 đại lý 2 Kinh tế 2.1 [ 代理 ] 2.1.1 đại lý [agency; represent as agent; act as agent] [ 代理 ] n đại...
  • だいりぎょう

    Kinh tế [ 代理業 ] nghề đại lý [agency trade/commission busness] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • だいりぎょうむ

    Kinh tế [ 代理業務 ] nghề đại lý [agency trade/commission busness] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • だいりき

    [ 大力 ] n sức lực
  • だいりてん

    Mục lục 1 [ 代理店 ] 1.1 n 1.1.1 hãng đại lý 2 Kinh tế 2.1 [ 代理店 ] 2.1.1 hãng đại lý/cửa hàng đại lý [agency] [ 代理店...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top