- Từ điển Nhật - Việt
だつごくする
Xem thêm các từ khác
-
だとうせい
tính hợp lệ [validity (mkt)], tính thỏa đáng [adequacy, validity], tính phù hợp [validity/verification], category : marketing [マーケティング] -
だに
bọ chó -
だは
sự làm tan vỡ/sự đánh bại/sự hủy diệt/ sự phá vỡ, làm tan vỡ/đánh bại/hủy diệt, 行き詰まりを打破しようと話し合いを持ちかける :Đề... -
だまる
im, câm, im lặng, làm thinh, lặng im, nín, 話の途中で黙る: đang nói chuyện thì im lặng, 脅されて黙る: bị đe dọa nên im... -
だしん
việc gõ để chuẩn đoán / việc thăm dò, gõ để chuẩn đoán/thăm dò, thăm dò [probe], (人)に~への参加の意向を打診する :thăm... -
だけ
duy chỉ -
だこう
sự đi khúc khuỷu, lang thang/ngoằn ngoèo/uốn khúc/quanh co, スキーヤーや旅行者は国道6号線にそって蛇行した :những... -
だい
giá/khung/bệ/cái nền cao, thứ, vấn đề/chủ đề, đặt nhan đề/lấy tiêu đề/làm thơ với nhan đề, bệ đỡ [base, stand],... -
だいおう
đại vương -
だいおん
đại ân -
だいたん
gan dạ, bạo, sự to gan/sự táo bạo/sự cả gan/sự liều lĩnh, sự trơ trẽn, to gan/táo bạo/cả gan/liều lĩnh, trơ trẽn -
だいき
khí quyển [atmosphere] -
だいきん
giá/tiền hàng/hóa đơn/sự thanh toán -
だいだい
các thế hệ/việc cha truyền con nối/việc thế hệ này nối tiếp thế hệ khác, đời đời, cam, その家は代々教師である:... -
だいちょう
ruột già, đại tràng -
だいど
rộng lượng -
だいどう
đại đồng -
だいのう
đại não -
だいべん
sự thay mặt người khác để phát ngôn, thay mặt (người khác để phát ngôn)/đại diện (cho người khác để hành động),... -
だいがく
đại học, trường đại học
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.