Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ちょくしゃ

Mục lục

[ 直射 ]

/ TRỰC XẠ /

n

sự bắn thẳng/sự chiếu thẳng (ánh mặt trời)
カメラを直射日光にあてる :Phơi máy ảnh dưới ánh sáng trực tiếp của mặt trời
直射日光にはご注意ください。 :Hãy cẩn thận với ánh nắng trực tiếp của mặt trời.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ちょくしゃにっこう

    Mục lục 1 [ 直射日光 ] 1.1 / TRỰC XẠ NHẬT QUANG / 1.2 n 1.2.1 ánh mặt trời chiếu thẳng 2 Kỹ thuật 2.1 [ 直射日光 ] 2.1.1...
  • ちょくしん

    Mục lục 1 [ 直進 ] 1.1 n 1.1.1 sự tiến thẳng 2 [ 直進する ] 2.1 vs 2.1.1 tiến thẳng [ 直進 ] n sự tiến thẳng 直進するはずの光線 :Ánh...
  • ちょくしょ

    Mục lục 1 [ 勅書 ] 1.1 / SẮC THƯ / 1.2 n 1.2.1 sắc thư [ 勅書 ] / SẮC THƯ / n sắc thư 金印勅書 :Ấn vàng 大勅書集〔ローマ教皇の〕 :tuyển...
  • ちょくけい

    Kỹ thuật [ 直径 ] đường kính [diameter]
  • ちょくげき

    [ 直撃 ] n cú đánh trực diện 直撃を受ける :Bị đánh trực tiếp ~の直撃を受ける可能性が最も高い :Rủi ro...
  • ちょくげん

    Mục lục 1 [ 直言 ] 1.1 / TRỰC NGÔN / 1.2 n 1.2.1 lời nói thẳng 1.3 n 1.3.1 trực ngôn [ 直言 ] / TRỰC NGÔN / n lời nói thẳng...
  • ちょくご

    Mục lục 1 [ 勅語 ] 1.1 n 1.1.1 sắc ngữ/lời trong tờ sắc/tờ chiếu của vua 2 [ 直後 ] 2.1 n-adv, n-t 2.1.1 ngay sau khi [ 勅語...
  • ちょくせきしゅうごう

    Kỹ thuật [ 直積集合 ] tập tích [product set] Category : toán học [数学]
  • ちょくせつ

    Mục lục 1 [ 直接 ] 1.1 n 1.1.1 thực tiếp 1.2 n-adv, adj-na 1.2.1 trực tiếp [ 直接 ] n thực tiếp n-adv, adj-na trực tiếp 直接の原因:...
  • ちょくせつきおくアクセス

    Tin học [ 直接記憶アクセス ] truy cập bộ nhớ trực tiếp-DMA [direct memory access/DMA]
  • ちょくせつきょうぎ

    Mục lục 1 [ 直接協議 ] 1.1 / TRỰC TIẾP HIỆP NGHỊ / 1.2 n 1.2.1 cuộc thảo luận trực tiếp [ 直接協議 ] / TRỰC TIẾP HIỆP...
  • ちょくせつきょうそう

    Mục lục 1 [ 直接競争 ] 1.1 / TRỰC TIẾP CẠNH TRANH / 1.2 n 1.2.1 sự cạnh tranh trực tiếp [ 直接競争 ] / TRỰC TIẾP CẠNH TRANH...
  • ちょくせつきょうじゅほう

    Mục lục 1 [ 直接教授法 ] 1.1 / TRỰC TIẾP GIÁO THỤ PHÁP / 1.2 n 1.2.1 phương pháp giảng dạy trực tiếp [ 直接教授法 ] /...
  • ちょくせつきょうせい

    Kinh tế [ 直接強制 ] cưỡng chế trực tiếp [direct compulsion] Category : Luật
  • ちょくせつそくていち

    Kỹ thuật [ 直接測定値 ] giá trị đo trực tiếp [direct measure] Category : đo lường [計測] Explanation : 他のいかなる属性の測定値にも依存しないある属性の測定値.
  • ちょくせつそうたつ

    Kinh tế [ 直接送達 ] tống đạt trực tiếp [personal service] Category : Luật
  • ちょくせつつみかえ

    Mục lục 1 [ 直接積替え ] 1.1 n 1.1.1 chuyển tải trực tiếp 2 Kinh tế 2.1 [ 直接積換え ] 2.1.1 chuyển tải trực tiếp/sang...
  • ちょくせつつうか

    Kinh tế [ 直接通過 ] quá cảnh trực tiếp [direct transit] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • ちょくせつつうかぼうえき

    Mục lục 1 [ 直接通過貿易 ] 1.1 n 1.1.1 buôn bán quá cảnh trực tiếp 2 Kinh tế 2.1 [ 直接通貨貿易 ] 2.1.1 buôn bán quá cảnh...
  • ちょくせつてき

    Mục lục 1 [ 直接的 ] 1.1 / TRỰC TIẾP ĐÍCH / 1.2 adj-na 1.2.1 trực tiếp/một cách trực tiếp [ 直接的 ] / TRỰC TIẾP ĐÍCH...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top